Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A l → H 2 S O 4 d ư X → d u n g d i c h N H 3 Y → t 0 Z → N a O H d ư T
Các chất Y, Z, T lần lượt là
A. Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2
B. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3
C. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2
D. Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3
cho sơ đồ chuyển hóa sau
CaCO3 -> CaO->Ca(OH)2->CaCO3
viết sơ đồ hóa học biểu diển chuyển hóa trên
Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → A → B → sắt (II) nitrat. Cặp A, B không thỏa mãn sơ đồ nêu trên l
A. FeCl3,Fe(NO3)3
B. Feo và FeCl2
C. FeCl2 và Fe(OH)2
D. Fe2(SO4)3 và Fe
Đáp án C
Fe(OH)2 không thể tạo Fe(NO3)2 bằng một phản ứng được
→ A, B không thể là: FeCl2 và Fe(OH)2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất A, B, C, D, E trong sơ đồ lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra trong sơ đồ trên là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án C
Xác định số oxi hóa của Cr trong các hợp chất. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Các phản ứng oxi hóa khử là: (1) (2) (4) (5) (8)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 2 H 4 → B r 2 A 1 → N a O H A 2 → C u O A 3 → C u ( O H ) 2 , N a O H A 4 → H + , H 2 O A 5
Chọn câu trả lời sai
A. A2 là một điol
B. A5 có CTCT là HOOC-COOH
C. A4 là một điandehit
D. A5 là một điaxit
Đáp án C
A1: BrCH2-CH2Br
A2: HO-CH2-CH2-OH
A3: OHC-CHO
A4: NaOOC-COONa
A5: HOOC-COOH
cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + h2S + H2O
8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
8Al + 15H2SO4→ 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
Sau khi cân bằng ta có PTHH :
8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là
A. Ca3P2.
B. PH3.
C. P2O5.
D. P
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi dấu mũi tên là một phản ứng):
Các chất A, C, D nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên:
A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.
B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.
C. Fe, Fe(OH)2, FeO.
D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3.