Đáp án C
Fe(OH)2 không thể tạo Fe(NO3)2 bằng một phản ứng được
→ A, B không thể là: FeCl2 và Fe(OH)2
Đáp án C
Fe(OH)2 không thể tạo Fe(NO3)2 bằng một phản ứng được
→ A, B không thể là: FeCl2 và Fe(OH)2
Hoàn thiện phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa và ghi rõ điều kiện Fe=>Fe3O4;Fe=>Fe(NO3)3;Fe=>FeO=>FeCl2=>FeCl3=>Fe(OH)3;Fe=>Fe2(SO4)3=>FeSO4=>Fe(OH)2=>Fe(OH)3
Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
1. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
2. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. FeO + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O
4. FeCl2 + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O
5. Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + H2
6. FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng viết sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → t ∘ , c h â n k h ô n g Y → H C l Z → T X
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 2
B. 1.
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → t ∘ , c h â n k h ô n g Y → + H C l Z → + T X
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 3
B. 4.
C. 1
D. 2.
Cho sơ đồ phản ứng: Fe → A FeCl2 → B FeCl3 → C FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là
A. Cl2, Fe, HCl.
B. HCl, Cl2, Fe.
C. CuCl2, HCl, Cu.
D. HCl, Cu, Fe.
Cho sơ đồ phản ứng: Fe → FeCl2 → FeCl3 → FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là
A. Cl2, Fe, HCl
B. HCl, Cl2, Fe
C. CuCl2, HCl, Cu
D. HCl, Cu, Fe.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
F e ( N O 3 ) 3 → t o X ( + C O , t o ) → Y ( + F e C l 3 ) → Z ( + T ) → F e ( N O 3 ) 3 Các chất X và T lần lượt là
A. FeO; dung dịch NaNO3.
B. Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.
C. FeO; dung dịch AgNO3.
D. Fe2O3; dung dịch AgNO3.
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3
Mỗi mũi tên là một phản ứng, hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hoá khử
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6