Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2019 lúc 16:27

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc “It was not until”

Tạm dịch: Ngay khi tôi về nhà thì tôi mới nhận ra là mình đã quên cài chuông chống trộm ở văn phòng.

A. Tôi đã không bật báo động trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận thức được điều này sau khi tôi về đến nhà.

B. Trên đường về nhà, tôi đột nhiên nhận ra rằng tôi đã quên để bật các báo động trộm trong văn phòng.

C. Tôi ước trước khi tôi về đến nhà tôi đã nhận ra mình đã không bật báo động trộm trong văn phòng, thế thì dễ hơn để đến và cài nó.

D. May mắn thay, tôi nhận ra rằng tôi đã không đặt báo động trộm trước khi tôi rời nhà; nếu không, tôi đã phải quay trở lại văn phòng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2018 lúc 18:17

Đáp án C

Nghĩa của câu

Đề bài: Mãi cho đến khi tôi về nhà tôi mới nhận ra rằng tôi đã không đặt chuông chống trộm ở văn phòng.

A. May thay, tôi đã nhận ra rằng tôi đã không đặt chuông chống trộm ngay trước khi tôi về nhà; nếu không thì tôi sẽ phải quay lại văn phòng.

B. Trên đường về nhà, tôi chợt nhận ra mình đã quên không đặt chuông chống trộm ở văn phòng.

C. Tôi đã không đặt chuông chống trộm trước khi tôi rời khỏi văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều đó khi tôi đã về đến nhà.

D. Tội ước là tôi đã nhận ra trước khi về nhà rằng tôi quên không đặt chuông chống trộm ở văn phòng, sau đó tôi sẽ dễ dàng đến và cài đặt nó.

Các cấu trúc cần lưu ý:

It was not until + time/time clause + that + S + V(quá khứ đơn): phải mãi cho tới tận khi….thì

Be aware of: ý thức về

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2018 lúc 16:46

Tạm dịch: Mãi cho đến sau khi tôi về đến nhà, tôi đã nhận ra rằng tôi vẫn chưa thiết lập hệ thống báo chống trộm trong văn phòng.

= C. Tôi đã không bật hệ thống cảnh báo trộm trước khi tôi rời văn phòng nhưng tôi chỉ nhận ra khi tôi đã về nhà.

Chọn C

Các phương án khác:

A. Thật may vì tôi đã nhận ra tôi chưa thiết lập hệ thống cảnh báo trộm ngay trước khi tôi rời văn phòng về nhà.

B. Trên đường về nhà, tôi bỗng nhiên nhận ra rằng tôi quên chưa thiết lập hệ thống cảnh báo trộm ở văn phòng.

D. Tôi ước rằng tôi đã nhận ra trước khi tôi về nhà rằng tôi vẫn chưa bật hệ thống cảnh báo trộm ở văn phòng, sau đó nó đã dễ dàng hơn để đến thiết lập hệ thống này. (sai thì: hadn’t turn => hadn’t turned)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2017 lúc 10:09

Kiến thức: Cấu trúc câu, từ vựng

Giải thích:

Cấu trúc: It was not until + … + that + S + V.ed + …: Mãi cho đến….. thì…

Tạm dịch: Mãi đến sau khi về đến nhà, tôi mới nhận ra mình đã không đặt chuông báo trộm trong văn phòng.

A. May mắn thay, tôi đã nhận ra rằng tôi đã không đặt chuông báo trộm ngay trước khi tôi trở về nhà; nếu không, tôi đã phải quay lại văn phòng.

B. Trên đường về nhà, tôi chợt nhận ra mình đã quên bật chuông báo trộm trong văn phòng.

C. Tôi đã không bật chuông báo trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều này sau khi tôi về đến nhà.

D. Tôi ước trước khi về đến nhà tôi đã nhận ra rằng mình đã bật chuông báo trộm trong văn phòng, sau đó việc đi và đặt nó sẽ dễ dàng hơn.

Câu A, B, D sai về nghĩa.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 17:22

Đáp án C

Đề bài: Mãi đến sau khi tôi về đến nhà tôi mới nhận ra rằng tôi đã không đặt báo động chống trộm trong văn phòng.

A. Trên đường về nhà, tôi đột nhiên nhận ra rằng tôi đã quên bật báo động chống trộm trong văn phòng.

B. May mắn thay, tôi nhận ra rằng tôi chưa đặt báo động chống trộm trước khi tôi về nhà; nếu không, tôi đã phải quay trở lại văn phòng.

C. Tôi đã không bật báo động chống trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều này sau khi tôi về đến nhà.

D. Tôi ước gì tôi đã nhận ra trước khi tôi về đến nhà rằng tôi đã không bật báo động chống trộm trong văn phòng, sau đó nó sẽ dễ dàng hơn để thiết lập nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2017 lúc 17:22

Đáp án C

Tạm dịch: Mãi đến sau khi tôi về đến nhà tôi mới nhận ra rằng tôi đã không đặt báo động chống trộm trong văn phòng. 

Các đáp án:

Trên đường về nhà, tôi đột nhiên nhận ra rằng tôi đã quên bật báo động chống trộm trong văn phòng. 

May mắn thay, tôi nhận ra rằng tôi chưa đặt báo động chống trộm trước khi tôi về nhà; nếu không, tôi đã phải quay trở lại văn phòng. 

Tôi đã không bật báo động chống trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều này sau khi tôi về đến nhà. 

Tôi ước gì tôi đã nhận ra trước khi tôi về đến nhà rằng tôi đã không bật báo động chống trộm trong văn phòng, sau đó nó sẽ dễ dàng hơn để thiết lập nó. 

=> đáp án : I didn’t turn the burglar alarm on before I left the office, but I only became aware of this after I'd arrived home

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2018 lúc 2:26

Đáp án C

Tạm dịch: Mãi đến sau khi tôi về đến nhà tôi mới nhận ra rằng tôi đã không đặt báo động chống trộm trong văn phòng.

A. Trên đường về nhà, tôi đột nhiên nhận ra rằng tôi đã quên bật báo động chống trộm trong văn phòng.

B. May mắn thay, tôi nhận ra rằng tôi chưa đặt báo động chống trộm trước khi tôi về nhà; nếu không, tôi đã phải quay trở lại văn phòng.

C. Tôi đã không bật báo động chống trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều này sau khi tôi về đến nhà.

D. Tôi ước gì tôi đã nhận ra trước khi tôi về đến nhà rằng tôi đã không bật báo động chống trộm trong văn phòng, sau đó nó sẽ dễ dàng hơn để thiết lập nó.

=> đáp án C

Lê Ngọc Quyên
Xem chi tiết
Khinh Yên
12 tháng 2 2017 lúc 13:55
got- had already arrived will see - see - will have graduated visited -was has been - haven’t you read is washing - has just repaired Have you been - spent have never met - looks will have been- comes found – had just left arrive – will probably be raining
Manman Dang
Xem chi tiết
Hà Phương
16 tháng 7 2016 lúc 16:16

1. got/ had already arrived

2. has visited / was

3. has been / haven't read

4. is washing / has just repaired

5. Was you / spent

6. have never met / looks

7. found / has just left

8. arrive / will - rain

9. is raining / stops

 

Nguyễn Hòa Quỳnh Như
Xem chi tiết
Aurora
10 tháng 10 2019 lúc 20:05

1. are - reach 2. comes 3. came - had left 4. has never flown

5. have just decided -would undertake 6. would take 7. was

8. am attending - was attending 9. arrive -will be waiting 10. had lived

11. got- had already arrived

12. will see - see - will have graduated

13. visited -was

14. has been - haven’t you read

15. is washing - has just repaired

16. Have you been - spent

17. have never met - looks

18. will have been- comes

19. found – had just left