Dung dịch CH3NH2 có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. C2H5OH, H2SO4, CH3COOH, HNO2
B. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím
C. Na2CO3, H2SO4, CH3COOH, HNO2
D. C6H5ONa, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím
Cho các dung dịch: HCl, FeCl3, H2SO4, NaHSO4, CH3COOH, Na2CO3, HNO2. Dung dịch đimetylamin có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất đã cho?
A.6
B.5
C.3
D. 4
Chọn đáp án A
Dung dịch đimetylamin có thể tác dụng được với :
HCl, FeCl3, H2SO4, NaHSO4, CH3COOH, HNO2
Dung dịch metyl amin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: H 2 S O 4 loãng N a 2 C O 3 , F e C l 3 , quỳ tím, C 6 H 5 O N a , C H 3 C O O H
A. F e C l 3 , , quỳ tím, C 6 H 5 O N a , C H 3 C O O H
B. quỳ tím, H 2 S O 4 loãng, C H 3 C O O H
C. F e C l 3 , quỳ tím, H 2 S O 4 loãng , N a 2 C O 3
D. quỳ tím, H 2 S O 4 loãng, N a 2 C O 3 , C H 3 C O O H
Cho các dung dung dịch sau: Na2CO3 (1); FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); CH3COOH (4); C6H5ONa (thơm) (5); C6H5NH3Cl (thơm) (6); (CH3)2NH2Cl (7). Dung dịch CH3NH2 tác dụng được với các dung dịch:
A. (3); (4); (6); (7).
B. (2); (3); (4); (6).
C. (2); (3); (4); (5).
D. (1); (2); (4); (5).
Đáp án là B.
Dung dịch metylamin tác dụng được với FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); axit axetic (4); phenylamoni clorua (6).
FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
2CH3NH2 + H2SO4 loãng → (CH3NH3)2SO4
CH3NH2 + CH3COOH → CH3COOH3NCH3
C6H5NH3Cl + CH3NH2 → CH3NH3Cl + C6H5NH2.
Cho các dung dung dịch sau: Na2CO3 (1); FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); CH3COOH (4); C6H5ONa (thơm) (5); C6H5NH3Cl (thơm) (6); (CH3)2NH2Cl (7). Dung dịch CH3NH2 tác dụng được với các dung dịch:
A. (3); (4); (6); (7).
B. (2); (3); (4); (6).
C. (2); (3); (4); (5).
D. (1); (2); (4); (5).
Đáp án là B.
Dung dịch metylamin tác dụng được với FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); axit axetic (4); phenylamoni clorua (6).
FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
2CH3NH2 + H2SO4 loãng → (CH3NH3)2SO4
CH3NH2 + CH3COOH → CH3COOH3NCH3
C6H5NH3Cl + CH3NH2 → CH3NH3Cl + C6H5NH2.
Cho các dung dung dịch sau: Na2CO3 (1); FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); CH3COOH (4); C6H5ONa (thơm) (5); C6H5NH3Cl (thơm) (6); (CH3)2NH2Cl (7). Dung dịch CH3NH2 tác dụng được với các dung dịch:
A. (3); (4); (6); (7).
B. (2); (3); (4); (6).
C. (2); (3); (4); (5).
D. (1); (2); (4); (5).
Đáp án là B.
Dung dịch metylamin tác dụng được với FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); axit axetic (4); phenylamoni clorua (6).
FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
2CH3NH2 + H2SO4 loãng → (CH3NH3)2SO4
CH3NH2 + CH3COOH → CH3COOH3NCH3
C6H5NH3Cl + CH3NH2 → CH3NH3Cl + C6H5NH2
giúp em với. Xác định các phần tử trong dung dịch các chất sau : a. HNO3 b. HNO2 c. H2CO3 d. CH3COOH
\(a.H^+,NO^-_3\\ b.H^+,NO^-_2\\ c.H^+,CO^{2-}_3\\ d.CH_3COO^-,H^+\)
a) Các axit : HCl, HNO3, HI, H2SO4, HClO4, HClO, HF, H2SO3, H2CO3, H3PO4, CH3COOH, HNO2. Nhận xét về dung dịch axit?
b) Các bazơ : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, CsOH. Nhận xét về dung dịch bazơ?
d) Các muối : NaCl, KNO3, (NH4)2SO4, FeCl3, MgSO4, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2, K3PO4 , NaClO, KClO3. Nhận xét về dung dịch muối?
e) Các muối : NaHSO4, KHCO3 , NaH2PO4, K2HPO4 , NaHS.
Trong các chất trên, chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu?
Nêu khái niệm : axit, bazơ, muối , hiđroxit lưỡng tính theo thuyết điện li?
Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; CH3NH2; CH3COONH4; C6H5CH2NH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch HCl là
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5
Đáp án C.
Chất tác dụng được với dung dịch HCl là CH3NH2; CH3COONH4; C6H5CH2NH2
Cho các chất sau: B r 2 , K 2 S O 4 , C 2 H 5 O H / H 2 S O 4 đ a c , N a O H , H C l , N a , N a C l , H N O 2 . Số chất không phản ứng với glixin là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Glixin là α-amino axit no, mạch hở, 1 chức COOH và 1 chức N H 2
=> Chất không phản ứng với glixin là B r 2 , K 2 S O 4 , N a C l
Đáp án cần chọn là: B
Cho dãy các chất sau: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH, CH3NH2; C6H5OH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Đáp án A
Các chất phản ứng được với NaOH: CH3COOCH3, H2NCH2COOH, C6H5OH