Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là
A. V=1/3
B. V = 2 12
C. V = 3 12
D. V=1
Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho S E = 2 E C . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
A. V=2/3
B. V=1/6
C. V=1/12
D. V=1/3
Đáp án D
Ta có V S . B C D = 1 2 V S . A B C D = 1 2
Lại có V S . E B D V S . C B D = S E S C = 2 3 ⇒ V S . E B D = 2 3 V S . C B D = 1 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, S A = 1 và S A ⊥ ( A B C ) . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A. 3 12
B. 2 4
C. 3 4
D. 2 12
Đáp án A
Ta có S A B C = a 2 3 4 = 3 4 ⇒ V = 1 3 S A . S A B C = 3 12
Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, SA=1 và SA ⊥ (ABC) . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
Một khối nón có diện tích đáy bằng 9p và diện tích xung quanh bằng 15p. Tính thể tích V của khối nón.
A. V =10p
B. V =12p
C. V = 20p
D. V = 45p
Đáp án B
Ta có
S d = 9 π S x q = 15 π ⇔ π r 2 = 9 π π r l = 15 π ⇔ r = 3 l = 5 ⇒ h = 4 ⇒ V = 1 3 π r 2 h = 12 π
Một khối nón có diện tích đáy bằng 9p và diện tích xung quanh bằng 15p. Tính thể tích V của khối nón.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3. Mặt phẳng ( α ) qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tự diện CMNP.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3. Mặt phẳng ( α ) qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tự diện CMNP.