Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
Sunn
29 tháng 10 2021 lúc 10:14

 D.

difficult

Bình luận (0)
︵✰Ah
29 tháng 10 2021 lúc 10:15

D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2019 lúc 4:20

Chọn B

“who” là mệnh xđề quan hệ thay thế cho người. Trong câu này nó thay thế cho “people” ở phía trước

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 6 2017 lúc 1:52

Đáp án là B

Whales may be well taken care of in protected areas. However, they must be kept in natural habitats. = Cá voi có thể được chăm sóc tốt trong những khu vực được bảo vệ. Tuy nhiên, chúng phải được giữ trong môi trường sống tự nhiên

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 9 2017 lúc 5:30

Chọn B

A. advanced: thăng chức

B. forwarded: chuyển tiếp

C. thrown: vứt, ném

D. kick: đá

Dịch câu: Trong môn thể thao bóng nước, quả bóng có thể được chuyển tiếp bằng cách chuyền bằng một tay.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2017 lúc 14:25

Đáp án D

Involve in: liên quan đến

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2018 lúc 3:51

Đáp án là B. enthusiasm (n): sự nhiệt tình. Vì sau giới từ “of’ chúng ta phải dùng một danh từ.

Các từ còn lại: enthusiastic (adj); enthusiastically (adv); enthusiast (n): người hăng hái ( không phù hợp trong câu này)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 8 2017 lúc 10:44

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2018 lúc 5:17

Chọn B                                 Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.

  A. creditable (adj): đáng khen                       B. credible (adj): đáng tin cậy

  C. credential (n): chứng chỉ                                                            D. credulous (adj): dễ tin, cả tin

Bình luận (0)