Sóng dừng trên dây AB có chiều dài l = 32 cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là f = 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số nút và số bụng trên dây AB là
A. 9 nút, 8 bụng
B. 8 nút, 8 bụng.
C. 4 nút, 4 bụng
D. 5 nút, 4 bụng
Sóng dừng trên dây AB có chiều dài l = 32 cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là f = 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số nút và số bụng trên dây AB là
A. 9 nút, 8 bụng.
B. 8 nút, 8 bụng.
C. 4 nút, 4 bụng.
D. 5 nút, 4 bụng.
Đáp án A
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n v 2 f với n là số bó hoặc số bụng sóng
→ n = 2 l f v = 2 . 0 , 32 . 50 4 = 8 . Trên dây có 8 bó sóng → có 9 nút và 8 bụng.
Sóng dừng trên dây AB với chiều dài 40 cm, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số 25 Hz, hai đầu được coi là nút sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tính số bụng sóng và số nút sóng trên dây?
Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài l = 1,2 m, đầu A được gắn vào nguồn dao động với tần số f = 30 Hz còn đầu B gắn vào giá cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Đầu A được coi là một nút sóng. Khi trên dây có sóng dừng thì số nút và số bụng quan sát được là
A. 4 nút, 3 bụng.
B. 3 nút, 2 bụng.
C. 5 nút, 4 bụng.
D. 3 nút, 4 bụng.
Đáp án A
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n v 2 f với n là số bó sóng trên dây.
→ n = 2 l f v = 2 . 1 , 2 . 30 24 = 3 → trên dây có 3 bụng và 4 nút.
Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài l = 1,2 m, đầu A được gắn vào nguồn dao động với tần số f = 30 Hz còn đầu B gắn vào giá cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Đầu A được coi là một nút sóng. Khi trên dây có sóng dừng thì số nút và số bụng quan sát được là
A. 4 nút, 3 bụng
B. 3 nút, 2 bụng
C. 5 nút, 4 bụng
D. 3 nút, 4 bụng
Một sợi dây dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 .m/s. Hỏi kể cả A và B, trên dây có bao nhiêu bụng và bao nhiêu nút ?
Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định ta có
l = n λ /2 = nv/2f ⇒ n = 2fl/v = 2.40.1/20 = 4 bụng
⇒ 5 nút.
Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 12,5 Hz.
D. 100 Hz.
Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động điều hoà với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s
B. 10 m/s
C. 5 m/s
D. 40 m/s
: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s.
a. Tìm số bụng sóng.
b. Tìm số nút sóng.
c. Tìm tổng số bụng và nút sóng.
Bước sóng: \(\lambda=\dfrac{v}{f}=\dfrac{20}{40}=0,5m\)
Hai đầu A và B cố định.
a)Số bụng sóng: \(l=k\cdot\dfrac{\lambda}{2}\Rightarrow1=k\cdot\dfrac{0,5}{2}\Rightarrow k=4\)
b)Số nút sóng là: \(nút=k+1=4+1=5\)
c)Tổng số bụng và nút sóng là: \(4+5=9\)
Một sợi dây AB có chiều dài l m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 2 cm/s
C. 10 m/s
D. 2,5 cm/s
Đáp án C
Dây có hai đầu cố định nên:
và