Cho hình h gồm hình vuông nội tiếp đường tròn tâm o như hình vẽ hỏi có bao nhiêu phép quay tâm o góc quay alpha thỏa - 2 pi< alpha
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O.Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O, góc quay \(\alpha\), \(0\leq\alpha\leq2\pi\), biến hình chữ nhật thành chính nó?
Bài 2: Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay \(\varphi\) biến tam giác đều thành chính nó thì quay \(\varphi\) là góc nào?
Bài 3 Chọn 12 giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao nhiêu độ?
Bài 4: Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đối xứng của nó, I là trung điểm AB. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc quay \(60^0\)
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho I(2;1) và đường thẳng d: 2x+3y+4=0. Tìm ảnh của d qua \(Q_{(I;45^0)}\)
Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép tâm O góc quay \(45^0\). Tìm ảnh của đường tròn \((C): (x-1)^2+y^2=4\)
có bao nhiêu phép quay tâm O góc \(\alpha\left(0\le\alpha\le2\pi\right)\) biến tam giác đều tâm O thành chính nó ?
Cho hình vuông ABCD tâm O(như hình vẽ).Phép quay tâm O, góc quay 630 ° ngược chiều kim đồng hồ. Biến:
A. Điểm A thành điểm D
B. Điểm D thành điểm A
C. Điểm C thành điểm A.
D. Điểm C thành điểm D
Cho hình vuông có O là tâm. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α ( 0 ≤ α ≤ π ) biến hình vuông trên thành chính nó?
A.1
B.2
C.3
D.4
Đáp án C
Phép quay tâm O góc quay k. 90 o biến hình vuông thành chính nó.
Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90o và phép tịnh tiến theo vectơ biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng nào trong các đoạn thẳng sau?
A. AB
B. CB
C. DA
D. BC
Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 < α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. không có
B. một
C. hai
D. vô số
Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 < α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. không có
B. một
C. hai
D. vô số
Cho nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có B A C ^ = 75 o ; A C B ^ = 60 o . Kẻ BH vuông góc với AC. Quay ∆ A B C quanh AC thì ∆ B H C tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này
A. S x q = πR 2 3 2 3 - 1 2
B. S x q = πR 2 3 2 3 + 1 2
C. S x q = πR 2 3 4 3 - 1 2
D. S x q = πR 2 3 4 3 + 1 2
∆ A B C : B C = 2 R sin 75 o = R 2 6 + 2 ∆ B H C : B H = B C sin 60 o = R 6 4 3 + 1 S x q = π . BH . BC = πR 2 3 4 3 + 1 2
Đáp án D
Cho hình vuông ABCD tâm O.
a. Tìm ảnh của điểm C qua phép quay tâm A góc 90 o .
b. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 90 o
a. Gọi C’ là điểm đối xứng với điểm C qua điểm D.
⇔ C’ là điểm đối xứng với C qua D.
b) Ta có: