hãy trình bày quá trình giải bài toán tính tổng hai số a+b
Viết quá trình giải bài toán trên máy tính bài toán tính tổng hai số a,b
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<a+b;
return 0;
}
3.Cho dãy N số nguyên a1, a2, ..., aN. Hãy tính tổng các số là bội của 3 a. (2 điểm) Hãy nêu ý tưởng giải quyết bài toán trên b. (2 điểm) Hãy trình bày thuật toán giải quyết bài toán trên bằng phương pháp liệt kê từng bước
Hãy xác định input và output của bài toán và trình bày thuật toán để giải bài toán Cho dãy A gồm N số nguyên A … .AN - 1
a ) Hãy tính tổng của tất cả các số trong dãy
b ) Hãy đếm tất cả các số chẵn trong dãy .
c ) Hãy số lớn nhất trong dãy . d ) Hãy sắp xếp các số trong dãy thành dãy tăng
a:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,x,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
câu 1: hãy xác định bài toán và viết chương trình để giải bài toán: tính tổng, hiệu, tích thương của hai số nguyên x, y
#include<iostream>
using namespace std;
int main() {
int x, y;
cout << "x : "; cin >> x;
cout << "y : "; cin >> y;
cout << "x + y = " << x + y;
cout << "x - y = " << x - y;
cout << "x * y = " << x * y;
cout << "x / y = " << x / y;
return 0;
}
Câu 2. Cho bài toán tính tổng 2 số a, b và kiểm tra tổng có phải là số lẻ hay không? (1.5 điểm) a) Xác định bài toán (0.5đ) b) Trình bày thuật toán cho bài toán trên. (1đ
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int a,b,t;
int main()
{
cin>>a>>b;
t=a+b;
cout<<t<<endl;
if (t%2==0) cout<<"Chan";
else cout<<"Le";
return 0;
}
Em hãy viết đoạn chương trình giải hai bài toán sau:
b1; tính tổng S= 3+6+9+12+.....+372
b2 : cho số nguyên dương N(0<N<100000). Hãy tính tổng các chữ số của N
Bài 1:
uses crt;
var s,i:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=3 to 372 do
if i mod 3=0 then s:=s+i;
writeln(s);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var n,i,t,x,y,d:integer;
st:string;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
str(n,st);
t:=0;
d:=length(st);
for i:=1 to d do
begin
val(st[i],x,y);
t:=t+x;
end;
writeln(t);
readln;
end.
Câu 6: Đầu ra của bài toán :Tìm số nhỏ hơn trong hai số a và b (a#b)
A. OUTPUT : Đưa ra số nhỏ hơn trong hai số
B. OUTPUT : a,b
C. INPUT : Đưa ra số nhỏ hơn trong hai số
D. INPUT : a,b
Câu 7: Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm các bước
A. Tìm thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình
B. Xác định bài toán -> Tìm thuật toán -> Viết chương trình
C. Xác định bài toán -> Tìm thuật toán -> Viết chương trình ->Cho máy tính thực hiện chương trình
D. Tìm thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình ->Cho máy tính thực hiện chương trình
Câu 8: Để chuyển giao một thuật toán cho máy tính thực hiện, chúng ta cần làm gì?
A. Chạy chương trình
B. Viết chương trình
C. Dịch chương trình
D. Thử chương trình
Câu 9: Cấu trúc của chương trình Pascal đầy đủ gồm có
A. Dòng tiêu đề, phần khai báo, thân chương trình
B. Dòng tiêu đề, program, phần khai báo, var
C. Dòng tiêu đề, program, thân chương trình, begin-end
D. Dòng tiêu đề, program, thân chương trình, began-end
Câu 10: Theo quy ước đặt tên của ngôn ngữ Pascal, tên nào sau đây không phù hợp
A. Bai_1
B. Bai1
C. Bai 1
D. Bai_so_1
Trình bày các bước giải bài toán kiểm tra số nguyên dương A có phải số nguyên tố không ( giải bài toán trên máy tính )
Có một chương trình giải bài toán:“Nhập từ bàn phím hai số thực a và b. Hãy tìm nghiệm của phương trình ax + b = 0”Em hãy nêu một vài bộ dữ liệu kiểm thử để kiểm định tính đúng đắn của chương trình đó.
Test 1:
a=2; b=4
=>-2
Test 2:
a=0; b=0;
=>Vô số nghiệm