Bài 1 :
34.(-84)+17.(-32)
Bài 2 :Tìm các cặp số nguyên (x;y) biết :
(x-3)(x+y)=-7
Giải giúp minh với nhé. Thanks nhiều.
bài 1 :
a) so sánh A và B biết : A =229 và B=539
b) B = 31+32+33+34+...+32010 chia hết cho 4 và 13
c) tính A = 1-3+32-33+34-...+398-399+3100
bài 2 tìm cái số nguyên n thỏa mãn
a) tìm các số nguyên n sao cho 7 ⋮ (n+1)
b) tìm các số nguyên n sao cho (2n + 5 ) ⋮ (n+1)
Bài 1:
a. $2^{29}< 5^{29}< 5^{39}$
$\Rightarrow A< B$
b.
$B=(3^1+3^2)+(3^3+3^4)+(3^5+3^6)+...+(3^{2009}+3^{2010})$
$=3(1+3)+3^3(1+3)+3^5(1+3)+...+3^{2009}(1+3)$
$=(1+3)(3+3^3+3^5+...+3^{2009})$
$=4(3+3^3+3^5+...+3^{2009})\vdots 4$
Mặt khác:
$B=(3+3^2+3^3)+(3^4+3^5+3^6)+....+(3^{2008}+3^{2009}+3^{2010})$
$=3(1+3+3^2)+3^4(1+3+3^2)+...+3^{2008}(1+3+3^2)$
$=(1+3+3^2)(3+3^4+....+3^{2008})=13(3+3^4+...+3^{2008})\vdots 13$
Bài 1:
c.
$A=1-3+3^2-3^3+3^4-...+3^{98}-3^{99}+3^{100}$
$3A=3-3^2+3^3-3^4+3^5-...+3^{99}-3^{100}+3^{101}$
$\Rightarrow A+3A=3^{101}+1$
$\Rightarrow 4A=3^{101}+1$
$\Rightarrow A=\frac{3^{101}+1}{4}$
Bài 2:
a. $7\vdots n+1$
$\Rightarrow n+1\in \left\{1; -1; 7; -7\right\}$
$\Rightarrow n\in \left\{0; -2; 6; -8\right\}$
b.
$2n+5\vdots n+1$
$\Rightarrow 2(n+1)+3\vdots n+1$
$\Rightarrow 3\vdots n+1$
$\Rightarrow n+1\in \left\{1; -1; 3; -3\right\}$
$\Rightarrow n\in \left\{0; -2; 2; -4\right\}$
Bài 2:Tìm các số nguyên x biết:
a) -(x+84)+213=-16
b) x+(-35)=18
c) -2x-(-17)=15
a, - ( x + 84 ) + 213 = -16
=> - ( x + 84 ) = -16 - 213
=> - ( x + 84 ) =-229
=> x + 84 = 229
=> x = 145
b. x + ( -35 ) = 18
=> x = 18 - ( -35 )
=> x = 18 + 35
=> x = 53
c. -2x - ( - 17 ) = 15
=> -2x = 15 + ( -17)
=> -2x = -2
=> x = 1
\(a,-\left(x+84\right)+213=-16\)
\(x+84=213+16\)
\(x+84=229\)
\(x=229-84\)
\(x=145\)
\(b,x+\left(-35\right)=18\)
\(x=18+35\)
\(x=53\)
\(c,-2x-\left(-17\right)=15\)
\(-2x+17=15\)
\(2x=17-15\)
\(2x=2\)
\(x=1\)
Bài 1. (1 điêm)Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
(–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34)
Bài 2. (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15
Bài 5. (1 điểm) Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3
Bài 1:
\(-1000\rightarrow-100\rightarrow-43\rightarrow-15\rightarrow0\rightarrow105\rightarrow1000\)
Bài 1:
a) 210 + [46 + (-210)+(-26)]
= 210 + 46 - 210 - 26
= (210 - 210) + (46 - 26)
= 0 + 20
= 20
b) (-8) - [ (-5) + 8]
= (-8) + 5 - 8
= -3 - 8
= -11
c) 25. 134 + 25. (-34)
= 25. (-34 + 134)
= 25. 100
= 2500
Bài 2:
a) x + (-35) = 18
x = 18 + 35
x = 53
Vậy x = 53
b) -2x - (-17) = 15
17 - 15 = 2x
2 = 2x
x = 2 : 2
x = 1
Vậy x = 1
Bài 5:
a. (b - 2) = 3 = 1. 3 = (-1). (-3)
Vì \(a;b\inℤ\)nên ta có bảng sau:
a | 1 | 3 | -1 | -3 |
b - 2 | 3 | 1 | -3 | -1 |
b | 5 | 3 | -1 | 1 |
Vậy \(\left(a;b\right)\in\left\{\left(1;5\right),\left\{3;3\right\},\left\{-1;-1\right\},\left\{-3;-1\right\}\right\}\)
Chúc bạn học tốt!!!
BÀi 1:Tìm các cặp số nguyên x,y biết 2x2+y2+xy=2(x+y)
Bài 2:Tìm các cặp số nguyên dương x,y biết x2+y2=3(x+y)
Bài 2: Giả sử tồn tại x,y nguyên dương t/m đề, khi đó pt cho tương đương:
\(4x^2+4y^2-12x-12y=0\Leftrightarrow\left(2x+3\right)^2+\left(2y+3\right)^2=18\)
Ta thấy: \(18=9+9=3^2+3^2\). Mà x,y thuộc Z+ nên \(\hept{\begin{cases}2x+3=3\\2y+3=3\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=0\\y=0\end{cases}}\)
Vậy cặp nghiệm nguyên t/m pt là (x;y) = (0;0)
Làm lại bài 2 :v (P/S: Bạn bỏ bài kia đi nhé)
\(4x^2+4y^2-12x-12y=0\Leftrightarrow\left(2x-3\right)^2+\left(2y-3\right)^2=18\)
Ta thấy: \(18=9+9=3^2+3^2\). Mà x,y thuộc Z+ nên \(\hept{\begin{cases}2x-3=3\\2y-3=3\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=3\\y=3\end{cases}}\)
Vậy (x;y) = (3;3)
Bài 1: Tìm các cặp số nguyên x;y thỏa mãn:
a) 2xy =10x - y +17
b) x2y + x + 2xy = -9
lam phan b thoi chu phan a de xem da
x2y+x+2xy=-9
=>(x.y).(x+2)+x=-9
=>(x.y).(x+2)+x+2=-9
=>(x+2).[(x.y)+1]=-9=9.1;1.9;3.(-3);-3.3
x+2 | 9 | 1 | 3 | -3 |
x | 7 | -1 | 1 | -5 |
x.y+1 | 1 | 9 | -3 | 3 |
y | 0 | -8 | -2 | -0,4 |
Kết luận | TM | TM | TM | loại |
Vậy (x;y)=(7;0);(-1;-8);(1;-2)
Bài 1: Tìm x biết
a) x - 50 : 25 = 8
b) (x + 40).15 = 75.24
c) (x - 32) - 15 = 0
d) 1234 : x = 2
e) (x - 34).26 = 0
f) 152 + (x + 231) : 2 = 358
Bài 2: Trong tập hợp số tự nhiên, tìm x biết:
a) 45.(2.x - 4).13 = 0
b) 5.x - 38 : 19 = 13
c) 100 - 3.(8 + x) = 1
d) [(x + 12)] - 17] : 5 = 4
e) 84 - 4.(2.x + 1) = 48
Bài 1: Tìm x biết
a) x - 50 : 25 = 8
x- 2 = 8
x= 8+2
x=10
b) (x + 40).15 = 75.24
x+40 = 75.24:15
x+40 = 70
x= 30
c) (x - 32) - 15 = 0
x- 31 = 15
x= 15+ 31
x = 46
d) 1234 : x = 2
x= 1234:2
x = 617
e) (x - 34).26 = 0
x- 34 = 0: 26
x= 0 + 34
x= 34
f) 152 + (x + 231) : 2 = 358
(x+231):2 = 358- 152
(x+231):2 = 206
x+ 231 = 206*2
x= 412 - 231
x= 181
1.
a) x - 50 : 25 = 8
x - 2 = 8
x = 10
b) (x + 40) . 15 = 75 . 24
x + 40 = 75 . 24 : 15
x + 40 = 120
x = 80
c) (x - 32) - 15 = 0
x - 32 = 15
x = 47
d) 1234 : x = 2
x = 617
e) (x - 34) . 26 = 0
Thỏa mãn điều kiện x - 34 = 0
x = 34
f) 152 + (x + 231) : 2 = 358
(x + 231) : 2 = 206
x + 231 = 412
x = 181
2.
a) 45 . (2 . x - 4) . 13 = 0
Thỏa mãn điều kiện 2 . x - 4 = 0
x = 2
b) 5 . x - 38 : 19 = 13
5 . x - 2 = 13
5 . x = 15
x = 3
c) 100 - 3 . (8 + x) = 1
3 . (8 + x) = 99
8 + x = 33
x = 25
d) [(x + 12) - 17] : 5 = 4
(x + 12) - 17 = 20
x + 12 = 37
x = 25
e) 84 - 4 . (2 . x + 1) = 48
4 . (2 . x + 1) = 36
2 . x + 1 = 9
2 . x = 8
x = 4
Bài 1: Tìm x biết
a) x - 50 : 25 = 8
<=> x - 2 = 8
<=> x = 10
Vậy x = 10
b) (x + 40).15 = 75.24
<=> x + 40 = 120
<=> x = 30
Vậy x = 30
c) (x - 32) - 15 = 0
<=> x - 32 = 15
<=> x = 47
Vậy x = 47
d) 1234 : x = 2
<=> x = 617
Vậy x = 617
e) (x - 34).26 = 0
<=> x - 34 = 0
<=> x = 34
Vậy x = 34
f) 152 + (x + 231) : 2 = 358
<=> (x + 231) : 2 = 206
<=> x + 231 = 412
<=> x = 181
Vậy x = 181
Bài 2: Trong tập hợp số tự nhiên, tìm x biết:
a) 45.(2.x - 4).13 = 0
<=> 2x - 4 = 0
<=> x = 2
Vậy x = 2
b) 5.x - 38 : 19 = 13
<=> 5x - 2 = 13
<=> x = 3
Vậy x = 3
c) 100 - 3.(8 + x) = 1
<=> 3(8 + x) = 99
<=>8 + x = 33
<=> x = 25
Vậy x = 25
d) [(x + 12)] - 17] : 5 = 4
<=> (x + 12) - 17 = 20
<=> x + 12 = 37
<=> x = 25
Vậy x = 25
e) 84 - 4.(2.x + 1) = 48
<=> 4(2x + 1) = 36
<=> 2x + 1 = 9
<=> x = 4
Vậy x = 4
Học tốt nhá :))
Bài 1: Tính hợp lí nếu có thể:
c) ( -45 ) . 36 + 64 . ( -45 ) + 100
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
c) ( 6x + 32 ) : 3 = 17
Bài 1
-45.36 + 64.(-45) + 100
= -45.(36 + 64) + 100
= -45.100 + 100
= -4500 + 100
= -4400
Bài 2
(6x + 3²) : 3 = 17
6x + 9 = 17 × 3
6x + 9 = 51
6x = 51 - 9
6x = 42
x = 42 : 6
x = 7
Bài 1:
Tìm các số nguyên x,y biết;
a,x.(2y-1)=6y+5 b,xy-2x+3y=4
Bài 2: Tìm các số tự nhiên x,n và số nguyên tố p,q biết:
a,pq+13;5p+q đều là số nguyên tố
b,(x^2+4x+32)(x+4)
Bài 1:Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) thỏa mãn: \(2^x\cdot x^2=9y^2+6y+16.\)
Bài 2: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn: \(\left(x+1999\right)\left(x+1975\right)=3^y-81.\)
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố p thì \(5^p-2^p\)không thể là lũy thừa lớn hơn 1 của 1 số nguyên dương.
Bài 4: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (m,n) thỏa mãn \(6^m+2^n+2\)là số chính phương.
Bài 5: Tìm tất cả các số nguyên dương x,y,z thỏa mãn \(x^2+2^{y+2}=5^z.\)
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH ĐƯỢC BÀI NÀO THÌ GIÚP NHÉ. CẢM ƠN NHIỀU.
Bài 1 :
Phương trình <=> 2x . x2 = ( 3y + 1 ) 2 + 15
Vì \(\hept{\begin{cases}3y+1\equiv1\left(mod3\right)\\15\equiv0\left(mod3\right)\end{cases}\Rightarrow\left(3y+1\right)^2+15\equiv1\left(mod3\right)}\)
\(\Rightarrow2^x.x^2\equiv1\left(mod3\right)\Rightarrow x^2\equiv1\left(mod3\right)\)
( Vì số chính phương chia 3 dư 0 hoặc 1 )
\(\Rightarrow2^x\equiv1\left(mod3\right)\Rightarrow x\equiv2k\left(k\inℕ\right)\)
Vậy \(2^{2k}.\left(2k\right)^2-\left(3y+1\right)^2=15\Leftrightarrow\left(2^k.2.k-3y-1\right).\left(2^k.2k+3y+1\right)=15\)
Vì y ,k \(\inℕ\)nên 2k . 2k + 3y + 1 > 2k .2k - 3y-1>0
Vậy ta có các trường hợp:
\(+\hept{\begin{cases}2k.2k-3y-1=1\\2k.2k+3y+1=15\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}2k.2k=8\\3y+1=7\end{cases}\Rightarrow}k\notinℕ\left(L\right)}\)
\(+,\hept{\begin{cases}2k.2k-3y-1=3\\2k.2k+3y+1=5\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}2k.2k=4\\3y+1=1\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}k=1\\y=0\end{cases}\left(TM\right)}}\)
Vậy ( x ; y ) =( 2 ; 0 )
Bài 3:
Giả sử \(5^p-2^p=a^m\) \(\left(a;m\inℕ,a,m\ge2\right)\)
Với \(p=2\Rightarrow a^m=21\left(l\right)\)
Với \(p=3\Rightarrow a^m=117\left(l\right)\)
Với \(p>3\)nên p lẻ, ta có
\(5^p-2^p=3\left(5^{p-1}+2.5^{p-2}+...+2^{p-1}\right)\Rightarrow5^p-2^p=3^k\left(1\right)\) \(\left(k\inℕ,k\ge2\right)\)
Mà \(5\equiv2\left(mod3\right)\Rightarrow5^x.2^{p-1-x}\equiv2^{p-1}\left(mod3\right),x=\overline{1,p-1}\)
\(\Rightarrow5^{p-1}+2.5^{p-2}+...+2^{p-1}\equiv p.2^{p-1}\left(mod3\right)\)
Vì p và \(2^{p-1}\)không chia hết cho 3 nên \(5^{p-1}+2.5^{p-2}+...+2^{p-1}⋮̸3\)
Do đó: \(5^p-2^p\ne3^k\), mâu thuẫn với (1). Suy ra giả sử là điều vô lý
\(\rightarrowĐPCM\)
Bài 4:
Ta đặt: \(S=6^m+2^n+2\)
TH1: n chẵn thì:
\(S=6^m+2^n+2=6^m+2\left(2^{n-1}+1\right)\)
Mà \(2^{n-1}+1⋮3\Rightarrow2\left(2^{n-1}+1\right)⋮6\Rightarrow S⋮6\)
Đồng thời S là scp
Cho nên: \(S=6^m+2\left(2^{n-1}\right)=\left(6k\right)^2\)
\(\Leftrightarrow6^m+6\left(2^{n-2}-2^{n-3}+...+2-1\right)=36k^2\)
Đặt: \(A\left(n\right)=2^{n-2}-2^{n-3}+...+2-1=2^{n-3}+...+1\)là số lẻ
Tiếp tục tương đương: \(6^{m-1}+A\left(n\right)=6k^2\)
Vì A(n) lẻ và 6k^2 là chẵn nên: \(6^{m-1}\)lẻ\(\Rightarrow m=1\)
Thế vào ban đầu: \(S=8+2^n=36k^2\)
Vì n=2x(do n chẵn) nên tiếp tục tương đương: \(8+\left(2^x\right)^2=36k^2\)
\(\Leftrightarrow8=\left(6k-2^x\right)\left(6k+2^x\right)\)
\(\Leftrightarrow2=\left(3k-2^{x-1}\right)\left(3k+2^{x-1}\right)\)
Vì \(3k+2^{x-1}>3k-2^{x-1}>0\)(lớn hơn 0 vì 2>0 và \(3k+2^{x-1}>0\))
Nên: \(\hept{\begin{cases}3k+2^{x-1}=2\\3k-2^{x-1}=1\end{cases}}\Leftrightarrow6k=3\Rightarrow k\notin Z\)(loại)
TH2: n là số lẻ
\(S=6^m+2^n+2=\left(2k\right)^2\)(do S chia hết cho 2 và S là scp)
\(\Leftrightarrow3\cdot6^{m-1}+2^{n-1}+1=2k^2\)là số chẵn
\(\Rightarrow3\cdot6^{m-1}+2^{n-1}\)là số lẻ
Chia tiếp thành 2TH nhỏ:
TH2/1: \(3\cdot6^{m-1}\)lẻ và \(2^{n-1}\)chẵn với n là số lẻ
Ta thu đc: m=1 và thế vào ban đầu
\(S=2^n+8=\left(2k\right)^2\)(n lớn hơn hoặc bằng 3)
\(\Leftrightarrow2^{n-2}+2=k^2\)
Vì \(k^2⋮2\Rightarrow k⋮2\Rightarrow k^2=\left(2t\right)^2\)
Tiếp tục tương đương: \(2^{n-2}+2=4t^2\)
\(\Leftrightarrow2^{n-3}+1=2t^2\)
\(\Leftrightarrow2^{n-3}\)là số lẻ nên n=3
Vậy ta nhận đc: \(\left(m;n\right)=\left(1;3\right)\)
TH2/2: \(3\cdot6^{m-1}\)là số chẵn và \(2^{n-1}\)là số lẻ
Suy ra: n=1
Thế vào trên: \(6^m+4=4k^2\)
\(\Leftrightarrow6^m=\left(2k-2\right)\left(2k+2\right)\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}2k-2=6^q\\2k+2=6^p\end{cases}}\Rightarrow p+q=m\)
Và \(6^p-6^q=4\)
\(\Leftrightarrow6^q\left(6^{p-q}-1\right)=4\Leftrightarrow6^q\le4\Rightarrow q=1\)(do là tích 2 stn)
\(\Rightarrow k\notin Z\)
Vậy \(\left(m;n\right)=\left(1;3\right)\)
P/S: mk không kiểm lại nên có thể sai