căn bậc 2 của 19
tìm x
a) căn bậc hai của x+11=11
b) căn bậc hai của 19-x=19
a,√x+11=11
x+11=11\(^2\)
x+11=121
x=121-11
x=110
b,\(\sqrt{19-x}=19\)
\(\Rightarrow19-x=19^2\)
\(19-x=\)\(361\)
\(x=19-361\)
\(x=-342\)
Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau :
17 ; 19
Căn bậc hai số học của 17 là \(\sqrt{17}\)
Căn bậc hai của 17 là \(\pm\sqrt{17}\)
Căn bậc hai số học của 19 là \(\sqrt{19}\)
Căn bậc hai của 19 là \(\pm\sqrt{19}\)
(căn bậc 2 của x + 1)/(căn bậc 2 của xy + 1) + (căn bậc 2 của xy + căn bậc 2 của x)/( căn bậc 2 của xy - 1)-1 : (căn bậc 2 của x + 1)/(căn bậc 2 của xy + 1) - (căn bậc 2 của xy + căn bậc 2 của x)/( căn bậc 2 của xy - 1) + 1
Bài 1. Tính căn bậc hai số học của các số sau:
1) 36
2) 81
3) 121
4) 144
5) 0,16
7) 29
8) 0
Bài 2. So sánh các căn bậc hai sau:
1) 6 và 41
2) 19 và 4
3) 21 và 5
4) 7 và 51
Bài 1. Tính căn bậc hai số học của các số sau:
1) 36=\(\sqrt{36}=4\)
2) 81\(\sqrt{81}=9\)
3) 121=\(\sqrt{121}=11\)
4) 144=\(\sqrt{144}=12\)
5) 0,16=\(\sqrt{0,16}=0,4\)
7) 29=\(\sqrt{29}~5,39\)
8) 0=\(\sqrt{0}=0\)
Bài 2:
1: \(\sqrt{6}< \sqrt{41}\)
2: \(\sqrt{19}>\sqrt{4}\)
3: \(\sqrt{21}>\sqrt{5}\)
4: \(\sqrt{7}< \sqrt{51}\)
căn bậc 2 của (x) +căn bậc 2 của (y)+căn bậc 2 của (z)=2 ; x+y+z=2 tính P= căn bậc 2 của ((x+1)(y+1)(z+1)) ((căn bậc 2 của (x) /(x+1))+(căn bậc 2 của (y) / (y+1))+(căn bậc 2 của (z) / (z+1))
căn bậc 2 của (x) +căn bậc 2 của (y)+căn bậc 2 của (z)=2 ; x+y+z=2 .tính P= căn bậc 2 của ((x+1)(y+1)(z+1)) ((căn bậc 2 của (x) /(x+1))+(căn bậc 2 của (y) / (y+1))+(căn bậc 2 của (z) / (z+1))
tìm căn bậc 2 số học của 54 từ đó suy ra căn bậc 2 của 54
tìm căn bậc 2 số học của 129 từ đó suy ra căn bậc 2 của 129
tìm căn bậc 2 số học của 322 từ đó suy ra căn bậc 2 của 322
((căn bậc hai của x)/2 x -2 + 3- (căn bậc hai của x)/2x -2 );(( căn bậc hai của x) +1/x+(căn bậc hai của x )+1 + (căn bậc hai của x)+2/ x( căn bậc hai của x )-1) rut gon
tính: căn bậc hai của (2+căn bậc hai của 3) + căn bậc hai của (14-5 căn bậc hai của 3) + căn bậc hai của 2