Tổng số liên kết pi và liên kết xichma trong phân tử vinyl axetilen
A. 7
B. 9
C. 8
D. 10
Tổng số liên kết σ (xích ma) trong một phân tử vinyl axetilen là
A. 10
B. 7
C. 8
D. 5
Đáp án B
CTPT của vinyl axetilen: C4H4 à Số liên kết s = 7
Số liên kết pi π trong phân tử axetilen là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số liên kết xichma (liên kêt đơn) có trong một phân tử CnH2n+2 là
A. 3n +2.
B. 3n
C. 3n +1
D. 2n
Có 2n + 2 liên kết đơn của H với C, thêm n-1 liên kết C-C
=> 3n+1
(hoặc thử một công thức ankan bất kì để suy ra đáp án) => Đáp an C
Số liên kết xichma có trong một phân tử CnH2n+2 là:
A. 3n+2
B. 3n
C. 3n+1
D. 2n+2
Đáp án C
Phân tử CnH2n + 2. Số liên kết xích ma giữa:
+ C-H: 2n + 2.
+ C-C: n - 1.
→ Tổng số liên kết σ là 3n + 1 → Chọn C
Câu 17:
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi.
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi
A. một liên kết đơn
Tổng số liên kết cộng hoá trị trong một phân tử C 3 H 8 là bao nhiêu ?
A. 11
B. 10
C. 3
D. 8
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong phân tử hydrocarbon, số nguyên tử hydrogen luôn là số chẵn.
B. Trong phân tử alkene, liên kết đôi gồm một liên kết \(\sigma\) và một liên kết \(\pi\).
C. Hydrocarbon no là hydrocarbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
D. Công thức chung của hydrocarbon no, mạch hở có dạng CnH2n.
Câu 15:
Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Tổng số liên kết pi và vòng trong phân tử C7H6O3 là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Đáp án : D
(pi + vòng) = (2C + 2 - H)/2