So sánh:
-√5 và -2
1 so sánh \(\dfrac{1}{2^{300}}\) và \(\dfrac{1}{300^{200}}\)
\(\dfrac{1}{5^{199}}\) và\(\dfrac{1}{3^{300}}\)
2 so sánh
5\(^{20}\)và 3\(^{34}\)
(-5)\(^{39}\)và -2\(^{91}\)
Bài 1:
a: Sửa đề: 1/3^200
1/2^300=(1/8)^100
1/3^200=(1/9)^100
mà 1/8>1/9
nên 1/2^300>1/3^200
b: 1/5^199>1/5^200=1/25^100
1/3^300=1/27^100
mà 25^100<27^100
nên 1/5^199>1/3^300
em hãy so sánh các phân số sau và ghi vào vở:
-11/12 và 17/-18; -14/21 và -60/-72
em hãy so sánh các phân số sau với 0 : 3/5; -2/-3; -3/5; 2/-7
từ đó hãy so sánh: 3/5 và 2/7; -2/-3 và -3/5
So sánh 3^65 và 5^43; so sánh 3^42 và 2^63
a) So sánh các phân số:
\(\dfrac{2}{5}\) và \(\dfrac{2}{7}\); \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{5}{6}\); \(\dfrac{11}{2}\) và \(\dfrac{11}{3}\).
b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
a
2/5> 2/7
5/9<5/6
11/2>11/3
cách so sánh :
sét mẫu số của phân số này bé hơn mẫu số của phân số kia thì phân số này lớn hơn
mẫu số của phân số này lớn hơn mẫu số của phân số kia thì phân số này bé hơn
Ex1 a : Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất
ADJ So sánh hơn So sánh nhất
1.Big bigger the biggest
2. Hot……………………………………………
3. Sweet…………………………………………..
4. Few…………………………………………
5. Little……………………………………………..
6. Comfortable………………………………………
7. Important……………………………………………..
8. Expensive………………………………………..
9. Good………………………………………………….
10. Far…………………………………………………………………….
11. Bad…………………………………………………………………....
12. Thin…………………………………………………………………...
13. Busy………………………………………………………………….
14. Interesting …………………………………………………………..
15. Short………………………………………………………………….
16. High………………………………………………………………….
17. Much…………………………………………………………………
18. Funny………………………………………………………………..
19. Fast………………………………………………………………….
20. Boring ………………………………………………………
2. Hot……hotter………………the hottest……
……the fewest.
less……………the least…
6. Comfortable…more comfortable……the most comfortable…………
7. Important……more important…………the most important…..
8. Expensive……more expensive………the most expensive
9. Good……better…………the best…….
10. Far……farther………the farthest……………………………….
11. Bad……worse……the worst…………………………………....
12. Thin……thinner……the thinnest………………………………………...
13. Busy…busier…………the busiest………………………………….
14. Interesting …more interesting…………the most interesting……………..
15. Short……shorter…………the shortest……………………….
16. High……higher…………the highest………………….
17. Much……more………the most………………………………
18. Funny……funnier……the funniest………………………………..
19. Fast……faster…………the fastest……………………….
20. Boring ……more boring………the most boring…………
a) so sánh 2^335 và 3^225
b) so sánh 3^147 và 5^98
Bài 1: So sánh các số sau:(so sánh bằng cách nhanh nhất)
a) -17 và 23 b)-1 và 2 c) 2 và 5 d)267 và -1347
36 -48 3 5 7 4 -268 1343
Bài 2: Tính bằng 2 cách:
5 -(1 3-0,4)
2 7
Bài 1:
a) \(\dfrac{-17}{36}\) và \(\dfrac{23}{-48}\)
\(\dfrac{-17}{36}=\dfrac{-17.4}{36.4}=\dfrac{-68}{144}\)
\(\dfrac{23}{-48}=\dfrac{-23}{48}=\dfrac{-23.3}{144.3}=\dfrac{-69}{144}\)
Vì \(\dfrac{-68}{144}>\dfrac{-69}{144}\) nên \(\dfrac{-17}{36}>\dfrac{23}{-48}\)
b) \(\dfrac{-1}{3}\) và \(\dfrac{2}{5}\)
Vì \(\dfrac{-1}{3}\) là số âm mà \(\dfrac{2}{5}\) là số dương nên \(\dfrac{-1}{3}< \dfrac{2}{5}\)
c) \(\dfrac{2}{7}\) và \(\dfrac{5}{4}\)
Vì \(\dfrac{2}{7}< 1\) mà \(\dfrac{5}{4}>1\) nên \(\dfrac{2}{7}< \dfrac{5}{4}\)
d) \(\dfrac{267}{-268}\) và \(\dfrac{-1347}{1343}\)
\(\dfrac{267}{-268}=\dfrac{-267}{268}=\dfrac{-267.449}{268.449}=\dfrac{-119883}{120332}\)
\(\dfrac{-1347}{1343}=\dfrac{-1347.89}{1343.89}=\dfrac{-119883}{119527}\)
Vì \(\dfrac{-119883}{120332}>\dfrac{-119883}{119527}\) nên \(\dfrac{267}{-268}>\dfrac{-1347}{1343}\)
Bài 2:
\(\dfrac{5}{2}-\left(1\dfrac{3}{7}-0,4\right)=\dfrac{5}{2}-\dfrac{10}{7}-\dfrac{2}{5}=\dfrac{47}{70}\)
Mỗi dạng đặt 5 câu sau đó viết lại theo công thức:
1. Dạng so sánh hơn,
2. Dạng so sánh nhất,
3. Dạng so sánh bằng,
4. Dạng so sánh hơn nhất và so sánh không bằng,
5. Dạng let’s + V(bare) ….. ( chúng ta hãy làm gì ….. Let’s = Let us), what/ How about + V-ing ….? ( Còn về làm gì đó thì sao....), why don’t we + V-bare ….? ( Tại sao chúng ta không …?)
6. Dạng there is a/an + N(số ít) + in/on/ at + place,
there are + number + N(số nhiều) + in/on/ at + place,
S + has + a/an/ number + N. (đâu đó có bao nhiêu cái gì)
7. How many + N(số nhiều) + are there + in/on/at + Place ?
(hỏi có bao nhiêu cái gì đó ở đâu đó),
how many + N(số nhiều) + does + place + have?
Các bạn ơi nhanh nha!!!
Mọi người ơi giúp mình lẹ với!!! Please
Câu 1 / so sánh 2 lũy thừa 3^23 và 5^12
Câu 2 / so sánh 2 lũy thừa 3^36 và 2^8.11^4
so sánh các phân số:
2/5 và 2/7 5/9 và 5/6 11/2 và 11/3
nêu cách so sánh hai phân số cùng tử
2/5>2/7
5/9<5/6
11/2>11/3
Vi day la truong hop cung tu nen MS lon thi PS be
MS be thi PS lon
MS = thi PS =
a) Do \(5< 7\Rightarrow\frac{2}{5}>\frac{2}{7}\) b) Do\(9>6\Rightarrow\frac{5}{9}< \frac{5}{6}\) c) Do \(2< 3\Rightarrow\frac{11}{2}>\frac{11}{3}\)
Cách so sánh 2 phân số có cùng tử (tử số là số dương): Trong 2 phân số có cùng tử số ,phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn và phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
(Để dễ hiểu bạn có thể nghĩ đơn giản là khi lấy một số dương chia cho 2 số, thương của phép chia số dương cho số bé bao giờ cũng lớn hơn thương của phép chia số dương đó cho số lớn và mình lưu ý ở đây là với TH tử là số dương vì khi lên lớp cao hơn bạn sẽ biết đối với tử là số âm lại hoàn toàn khác nhé )