Cho sơ đồ chuyển hóa sau: chất Y là
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO4
D. NaHSO4
Cho sơ đồ chuyển hóa:
A → d d N a O H , t ° , − N H 3 , − H 2 O B → H 2 S O 4 , − N a 2 S O 3 C
C H 3 − C H ( N H 3 H S O 4 ) C O O C 2 H 5
Chất A là :
A. C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O N H 4
B. C H 3 − C H ( C H 3 ) − C O O N H 4
C. H 2 N − C H 2 − C H 2 − C O O H
D. C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O H
Vì A phản ứng với NaOH sinh ra N H 3 v à H 2 O → loại C và D
Vì sản phẩm cuối cùng thu được C H 3 − C H ( N H 3 H S O 4 ) − C O O C 2 H 5
→ A chứa 2 nguyên tử N (1 nhóm N H 2 và 1 nhóm của muối amoni)
→ A là : C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O N H 4
B : C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O N a
C : C H 3 − C H ( N H 3 H S O 4 ) − C O O H
Đáp án cần chọn là: A
Chú ý
+ Chọn nhầm đáp án D vì không để ý A phản ứng với NaOH thu được N H 3
+ Chọn nhầm đáp án B vì không để ý sản phẩm cuối cùng chứa N
Cho phản ứng :
Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 → Na 2 SO 4 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O
Sau khi cân bằng tổng các hệ số của các chất (các số nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học trên là
A. 23. B. 27.
C. 47 D.31
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất A, B, C, D, E trong sơ đồ lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5
1. Không dùng thêm thuốc thử bên ngoài, hãy phân biệt các dung dịch NaHsO3 Na2SO3 BaCl2 NaHCO3 Na2So4 nahso4.
2. Có năm dung dịch Na2S BaCl2 alCl3 MgCl2 và NaHCO3 không dùng thuốc thử nhận biết nhiều nhất được bao nhiêu dung dịch.
1. Nhỏ lần lượt các dd vào nhau, lập bảng kết quả.
- NaHSO3: 1 lần khí mùi hắc
- Na2SO3: 1 lần khí, 1 lần kết tủa
- BaCl2: 3 lần kết tủa
- NaHCO3: 1 lần khí ko mùi
- Na2SO4: 1 lần kết tủa
- NaHSO4: 3 lần khí, 1 lần kết tủa
2. Nhỏ lần lượt các dd vào nhau, lập bảng kết quả.
- Na2S: 3 lần kết tủa
- AlCl3: 2 lần kết tủa
Còn lại 1 lần kết tủa
Kết tủa của 3 chất chưa biết đem thả vào nước nóng. BaS phân huỷ thành dd kiềm, giải phóng khí mùi trứng thối. Chất ban đầu là BaCl2.
\(BaS+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2S\)
Lấy dd kiềm này nhỏ dư vào 2 kết tủa 2 chất chưa biết. Al(OH)3 tan, chất ban đầu là AlCl3. Mg(OH)2 ko tan. Chất ban đầu là MgCl2.
\(2Al\left(OH\right)_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(AlO_2\right)_2+4H_2O\)
ko dùng hóa chất nào phân biệt ba(hco3)2 na2co3,nahco3,na2so4,nahso3,nahso4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):
X → + A Fe3O4 → + B FeSO4 → C → D → Fe2O3.
Chất A, C, D nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên?
A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3
B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2
C. Fe, Fe(OH)2, FeO
D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 ( đktc ) vào 120ml dd NaOH 1M. Dd thu đc chứa chất nào sau đây?
A. Na2SO3 và NaOH dư
B. Na2SO3 và NaHSO3
C. NaHSO3
D. Na2SO3
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 ( đktc ) vào 120ml dd NaOH 1M. Dd thu đc chứa chất nào sau đây?
A. Na2SO3 và NaOH dư
B. Na2SO3 và NaHSO3
C. NaHSO3
D. Na2SO3
---
nSO2= 0,1(mol)
nNaOH= 0,12.1=0,12(mol)
Ta có: 1< nNaOH/ nSO2 (0,12/0,1=1,2) <2
=> Sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối NaHSO3 và Na2SO3
1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là
A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml
2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là
A. 19,08% B. 13,06% C. 8,48% D. 12,72%
3)Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có oxi hoá vừa có tính khử
A. S, Cl2, Br2 B. S, Cl2, F2 C. Cl2, O2, S D. O3, Cl2, H2S
4)Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2S04 đặc nóng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
5)Cho các sơ đồ phản ứng sau
(1)CuO+H2SO4 đặc, nóng-------> (2)S+H2SO4 đặc, nóng--------->
(3)FeS+HCl--------> (4)FeO+H2SO4 đặc, nóng--------->
Số phản ứng sinh ra chất khí là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
6)Cho dãy chuyển hoá: X-->Y-->Z-->T-->Na2SO4. X,Y,Z,T theo thứ tự có thể là dãy chất nào sau đây
A. FeS2, S, SO3, H2SO4 B. SO2, SO3, S, NaHSO3
C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO3 D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
7)Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100ml dd NaOH 1M, dd thu được có chứa
A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C.Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3
giải ra giúp mình với ạ
1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là
A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml
-Trả lời:
NaOH + HCl => NaCl + H2O
mHCl = 20x14.6/100 = 2.92 g
==> nHCl = m/M = 2.92/36.5 = 0.08 (mol)
Theo phương trình ==> nNaOH = 0.08 (mol)
VddNaOH = n/CM = 0.08/2 = 0.04 (l) = 40ml
===> Chọn B
2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là
A. 19,08% B. 13,06% C. 8,48% D. 12,72%
-Trả lời:
Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2 (1)
ZnO + 2HCl => ZnCl2 + H2O (2)
nH2 = V/22.4 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol)
==> nZn = 0.2 (mol) = nZnCl2(1)
mHCl = 7.3x250/100 = 18.25 (g)
==> nHCl = m/M = 0.5 (mol)
==> mZn = 13 (g)
nZnO = (0.5 - 0.4)/2 = 0.05 => mZnO = 4.05 (g)
m = mZn + mZnO = 17.05 (g)
mdd sau pứ = 250 + 17.05 - 0.2x2 = 266.65 (g)
mZnCl2 = n.M = 0.25 x 136 = 34 (g)
C% = 34x100/266.65 = 12.75 %
3)Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có oxi hoá vừa có tính khử
A. S, Cl2, Br2
B. S, Cl2, F2
C. Cl2, O2, S
D. O3, Cl2, H2S
4)Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
5)Cho các sơ đồ phản ứng sau
(1)CuO+H2SO4 đặc, nóng-------> (2)S+H2SO4 đặc, nóng--------->
(3)FeS+HCl-------->
(4)FeO+H2SO4 đặc, nóng--------->
Số phản ứng sinh ra chất khí là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
6)Cho dãy chuyển hoá: X-->Y-->Z-->T-->Na2SO4. X,Y,Z,T theo thứ tự có thể là dãy chất nào sau đây
A. FeS2, S, SO3, H2SO4
B. SO2, SO3, S, NaHSO3
C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO3
D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100ml dd NaOH 1M, dd thu được có chứa
A. NaHSO3
B. NaHSO3 và Na2SO3
C.Na2SO3 và NaOH
D. Na2SO3
-Trả lời:
nSO2 = V/22.4 = 1.12/22.4 = 0.05 (mol)
nNaOH = 0.1 x 1 =0.1 (mol)
Ta có: nNaOH / nSO2 = 0.1/0.05 = 2
==> Chỉ tạo ra muối trung hòa
Chọn D
Phương trình hóa học:
2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + NaOH → t o Y + Z.
(b) Y + HCl → T + NaCl.
(c) Y + NaOH → CaO , t o CH4 + Na2CO3.
(d) Z + A (là hợp chất của cacbon) → T.
Kết luận nào sau đây sai?
A. X và T đều có một liên kết trong phân tử
B. Z và T đều có cùng số H trong phân tử
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1,5 mol CO2
D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn T
Chọn D.
(c) CH3COONa + NaOH → CaO , t o CH4 + Na2CO3.
(b) CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.
(d) CH3OH + CO → CH3COOH (T).
(a) CH3COOCH3 (X) + NaOH → t o CH3COONa (Y) + CH3OH (Z)
D. Sai, Nhiệt độ sôi của Z thấp hơn T
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi dấu mũi tên là một phản ứng):
Các chất A, C, D nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên:
A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.
B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.
C. Fe, Fe(OH)2, FeO.
D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3.