Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;3), B(4;0;1) và C(-10;5;3). Vecto nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?
A. (1;8;2)
B. (1;2;0)
C. (1;2;2)
D. (1;-2;2)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;1;-2) Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là:
A. A'(4;-1;2)
B. A'(-4;-1;2)
C. A'(4;-1;-2)
D. A'(4;1;2)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 4 ; 1 ; − 2 . Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng O x z là
A. A ' 4 ; − 1 ; 2
B. A ' − 4 ; − 1 ; 2
C. A ' 4 ; − 1 ; − 2
D. A ' 4 ; 1 ; 2
Đáp án C.
Gọi điểm H là hình chiếu của A 4 ; 1 ; − 2 trên mặt phẳng O x z , khi đó H 4 ; 0 ; − 2 .
Điểm A' đối xứng với A 4 ; 1 ; − 2 qua mặt phẳng O x z nên H 4 ; 0 ; − 2 là trung điểm AA' . Khi đó A ' 2 x H − x A ; 2 y H − y A ; 2 z H − z A → A ' 4 ; − 1 ; − 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(2;1;1), B(-1;2;1). Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với A qua B
A. A'(4;3;3)
B. A'(4;-3;3)
C. A'(4;3;-3)
D. A'(-4;3;1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(2;1;1), B(-1;2;1). Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với A qua B.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-2;-1;3) và B(0;3;1)Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. (-1;1;2)
B. (2;4;-2)
C. (-2;-4;2)
D. (-2;2;4)
Đáp án A
Dễ thấy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-2;-1;3) và B(0;3;1).Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. (-1;1;2)
B. (2;4;-2)
C. (-2;-4;2)
D. (-2;2;4)
Đáp án A
Dễ thấy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véc-tơ . Tìm tọa độ điểm A.
A. A(-2;3;0)
B. A(-2;0;3)
C. A(0;2;-3)
D. A(0;-2;3).
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Tọa độ của vectơ M O → là
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Tọa độ của vectơ M O → là
A. (a;b;c)
B. (-a;b;c)
C. (-a;-b;-c)
D. (-a;b;-c)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto O A → = - 2 i → + 5 k → . Tìm tọa độ điểm A.
A. (-2;-5;0)
B. (5;-2;0)
C. (-2;0;5)
D. (-2;5;0)