Đáp án A
Dễ thấy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm.
Đáp án A
Dễ thấy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A - 1 ; - 4 ; 2 , B 1 ; 0 ; 2 . Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. M(2;4;0)
B. M(1;2;0)
C. M(0;-1;1)
D. M(0;-2;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) và đường thẳng d : x = - t y = 2 + t z = 3 - t Tọa độ giao điểm của mặt phẳng (ABC) và đường thẳng d là
A. (3;-1;6)
B. (-1;3;6)
C. (3;-1;3)
D. (-3;-1;6)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;3), D(0;3;1). Mặt phẳng (P):ax+by+cz-10=0 đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D và hai điểm C, D nằm khác phía so với mặt phẳng (P). Tính S=a+b+c.
A. S=7.
B. S=15.
C. S=6.
D. S=13.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 3;3;2 ) và B ( 5;1;4 ). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I 7 2 ; 3 ; - 5 2
B. I ( 4;2;3 )
C. I 2 ; 3 2 ; - 1
D. I - 1 ; - 1 2 ; 5 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với O A → = 2 ; - 1 ; 3 , O B → = 5 ; 2 ; - 4 . Tìm tọa độ của vectơ A B → .
A. (3;3;-4)
B. (-7;-1;-2)
C. (7;1;2)
D. (-3;-3;4)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(2;-2;0),B(-2;4;-2). Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. (0;2;-2).
B. (0;4;-4).
C. (0;1;-1).
D. (-4;6;-2).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a → = ( 0 ; 3 ; 1 ) ; b → = ( - 1 ; 2 ; 0 ) ; c → = ( 1 ; - 1 ; 3 ) Giá trị a → b → + c → là
A. -3
B. 6
C. 1
D. 0
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1;3), B(0;3;1) . Trung điểm của AB có tọa độ là
A. (1;2;2)
B. (2;4;4)
C. 1 ; 3 2 ; 1 2
D. (2;1;2)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. (1,3,2)
B. (2,1,5)
C. 2 , - 1 , 5
D. (2,6,4)