Đáp án A
Dễ thấy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm
Đáp án A
Dễ thấy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1) và B(4;2;-2). Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 22
B. 4
C. 2
D. 22
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) và đường thẳng d : x = - t y = 2 + t z = 3 - t . Tọa độ giao điểm của mặt phẳng (ABC) và đường thẳng d là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;-1;3), B(-1;3;1) và là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là:
A. (-1;3;1)
B. (-1;1;2)
C. (-3;-1;3)
D. (-2;1;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;2), B(0;1;1),C(1;0;4) và đường thẳng .Tọa độ giao điểm của mặt phẳng (ABC) và đường thẳng d là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2), B(-1;3;-9).Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ∆ ABM vuông tại M .
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;-1;3) và B(0;3;1). Gọi ( α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn AN. Một vectơ pháp tuyến của ( α ) có tọa độ là:
A. (2;4;-1)
B. (1;0;1)
C. (-1;1;2)
D. (1;2;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;-1;3), B(1;0;1), C(-1;1;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3;2;-1), B(1;0;5). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với O A → = ( 2 ; - 1 ; 3 ) , O B → = = ( 5 ; 2 ; - 1 ) . Tìm tọa độ của vectơ A B → .