Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 4.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu gen ở thế hệ sau là :
A. 8 kiểu gen
B. 12 kiểu gen
C. 18 kiểu gen
D. 16 kiểu gen
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Số lượng KG: 3 x 2 x 2 = 12
Số lượng KH: 2 x 1 x 2 = 4
Đáp án cần chọn là: C
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn, số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu
A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
Đáp án A
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd × AaBbdd
Số kiểu hình: 2 × 2 =4 kiểu hình
Số kiểu gen: 3 × 2 × 2 = 12 kiểu gen
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn, số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
Đáp án A
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd × AaBbdd
Số kiểu hình: 2 × 2 =4 kiểu hình
Số kiểu gen: 3 × 2 × 2 = 12 kiểu gen.
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau:
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Số lượng KG: 2 x 2 x 3 = 12
Số lượng KH: 2 x 1 x 2 = 4
Đáp án cần chọn là: C
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. ¼
B. 1/16
C. ½
D. 1/8
Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ: 1/4 x 1/2 x 1/2 = 1/16
Đáp án cần chọn là: B
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/4
B. 0
C. ½
D. 1/8
Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ: 1/4 x 1/2 x 0 = 0
Đáp án cần chọn là: B
phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbdd x aaBBdd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau : A.8 Kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 2 Kiểu hình : 2 kiểu gen
C. 2 kiểu hình : 4 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Xét các thế hệ lai
Aa X aa ---> Aa ; aa ( 2 gen; 2 hình)
Bb X BB ----> BB; Bb ( 2 gen; 1 hình)
dd x dd -----> dd ( 1gen; 1 hình)
=> Số kiểu gen tạo ra sau khi lai là: 2.2.1 = 4 ; Số kiểu hình: 2.1.1 = 2
Đáp án C
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trang sẽ có:
A. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 27 kiểu gen
C. 6 kiểu hình : 4 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
Đáp án : D
Xét phép lai : AaBbDd x aaBBDd
Số kiểu gen được tạo ra là : 2 x 2 x 3 = 12 kiểu gen
Số kiêu hình được tạo ra là : 2 x 1 x 2 = 4 kiểu hình