Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2017 lúc 9:16

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?

[to] take part in = A. (to) participate in: tham gia [cuộc đua, cuộc thi]

Các đáp án còn lại:

B. perform (v): trình diễn C. succeed (v): thành công

D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2017 lúc 9:57

Đáp án A

(to) take part = A. (to) participate: tham dự. 

Các đáp án còn lại: 

B. succeed (v): thành công. 

C. host (v): đăng cai tổ chức. 

D. perform (v): trình diễn. 

Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham dự vào Thế vận hội Olympic?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2019 lúc 12:46

Đáp án: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 5 2018 lúc 18:30

Đáp án A

(to) take part in = A. (to) participate in: tham gia (cuộc đua, cuộc thi). 

Các đáp án còn lại: 

B. perform (v): trình diễn.

C. succeed (v): thành công. 

D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức. 

Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2017 lúc 12:22

Chọn A

A. quit (v): bỏ, cai = abstain from

B. involve in: dính lứu tới

C. oppose to: chống lại

D. ban: cấm

Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2019 lúc 9:27

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2018 lúc 7:29

Chọn B

“controlled by law” = “restricted”: bị giới hạn, bị kiểm soát

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)