Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. propan.
B. metan.
C. n-butan.
D. etan.
Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. Metan.
B. Metan và axetilen.
C. Etilen và axetilen.
D. Metan và Etilen.
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Butan
B. Etan
C. Metan
D. Propan
Hoàn thành chuỗi phản ứng :
a) Nhômcacbua ➜ metan ➜ metylclorua ➜ metilenclorua ➜ clorofom ➜ cacbontetraclorua
b) butan ➜ etan ➜ etyl clorua ➜ butan ➜ propen ➜ propan ➜ metan ➜ khí cacbonic
c) natri axetat ➜ metan ➜ axetilen
Nhôm cacbua ➜ metan ➜ cacbon
Cacbon ➝ metan ➜ clorofom
Propan ➜ metan ➜ andehit fomic
a, \(Al_4C_3+12HCl\rightarrow4Al\left(OH\right)_3+3CH_4\)
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{^{as}}CH_3Cl+HCl\)
\(CH_3Cl+Cl_2\rightarrow CH_2Cl_2+HCl\)
\(CH_2Cl_2+Cl_2\rightarrow CHCl_3+HCl\)
\(CHCl_3+Cl_2\rightarrow CCl_4+HCl\)
b,\(C_4H_{10}\rightarrow C_2H_6+C_2H_4\)
\(C_2H_6+Cl_2\rightarrow C_2H_5Cl+HCl\)
\(2C_2H_5Cl+2Na\rightarrow C_4H_{10}+2NaCl\)
\(C_4H_{10}\rightarrow C_3H_6+CH_4\)
\(C_3H_8\rightarrow CH_4+C_2H_4\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow2H_2O+CO_2\)
c,\(CH_3COONa+NaOH\rightarrow CH_4+Na_2CO_3\)
\(2CH_4\rightarrow C_2H_2+3H_2\)
\(Al_4C_3+12HCl\rightarrow4AlCl_3+3CH_4\)
\(CH_4+2F_2\rightarrow4HF+C\)
\(C+2H_2\rightarrow CH_4\)
\(CH_4+3Cl_2\rightarrow CHCl_3+3HCl\)
\(C_3H_8\rightarrow C_2H_4+CH_4\)
\(CH_4+O_2\rightarrow HCHO+H_2O\)
Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là?
A. C2H2.
B. CH4.
C. C6H6.
D. C2H4.
Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là?
A. C2H2.
B. CH4.
C. C6H6.
D. C2H4.
Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là ?
A. C2H2.
B. CH4.
C. C6H6.
D. C2H4.
Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là?
A. C2H2
B. CH4
C. C6H6
D. C2H4
Một loại khí thiên nhiên có thành phần phần trăm về thể tích của các khí như sau: 85,0% metan (CH4) ; 10,0% etan (C2H6); 2,0% nitơ; 3,0% cacbon đioxit. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 mol khí metan, 1 mol khí etan lần lượt bằng 880,0 kJ và 1560,0 kJ.
a. Viết các PTHH xảy ra khi đốt cháy khí thiên nhiên trên. Biết sản phẩm tạo thành gồm CO2, H2O.
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết 112 lít khí trên (ở đktc).
c. Tính V khí thiên nhiên (đktc) cần dùng để đun nóng 2 lít nước từ 20 độ C lên 100 độ C. Biết để nâng 1 ml nước lên 1 độ C cần 4,18 J.
a)
CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
2C2H6 + 7O2 --to--> 4CO2 + 6H2O
b) \(n_{CH_4}=\dfrac{85\%.112}{22,4}=4,25\left(mol\right)\)
\(n_{C_2H_6}=\dfrac{112.10\%}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
=> \(Q=4,25.880+0,5.1560=4520\left(kJ\right)\)
c) \(Q=2000.4,18.\left(100-20\right)=668800\left(J\right)=668,8\left(kJ\right)\)
Giả sử có a mol khí thiên nhiên
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CH_4}=a.85\%=0,85a\left(mol\right)\\n_{C_2H_6}=a.10\%=0,1a\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(Q=880.0,85a+1560.0,1a=668,8\left(kJ\right)\)
=> a = \(\dfrac{418}{565}\left(mol\right)\) => \(V=\dfrac{418}{565}.22,4=16,572\left(l\right)\)
Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Metan có công thức phân tử là
A. C2H4
B. CH4
C. C2H2
D. C6H6
Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án A
2 chất thỏa mãn : Metan và Etan