a, Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần :
- 29 ; 36 ; - 40 ; 0 ; 13 ; 27 ; 32 ; / - 35/
b, Liệt kê tất cả các số nguyên x thỏa mãn : -5 \(\le\) x \(\le\) 6.
c, Tìm tất cả các ước của -8
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 15; -3; 0;17;-32;-6. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -76; 29; 0; 10; -29; 2018
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 15; -3; 0;17;-32;-6. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -76; 29; 0; 10; -29; 2018.
Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần: -127; 1038; -15; 0; 130; 29; 61; |-35|
Ta có: |-35| = 35
Dãy số sau theo thứ tự tăng dần: -127; -15 ; 0 ; 29 ; |-35| ; 61 ; 130 ; 1038
Ta có : - 127 < - 15 < 0 < 29 < l - 35 l < 61 < 130 < 1038
Vậy sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là :
- 127 ; - 15 ; 0 ; 29 ; l - 35 l ; 61 ; 130 ; 1038
CÁC SỐ THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN LÀ: \(-127;-15;0;29;|-35|;61;130;1038\)
CHÚC BN HỌC TỐT!!!
Cho dãy số sau 10,2,5,12,20,6,8,15,18 A,sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần B,hãy liệt kê các bước tìm kiếm số 15 trong dãy số đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân
Giúp elm Vs ạ , mai em nộp r
Cho dãy số sau 10,2,5,12,20,6,8,15,18 A,sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần B,hãy liệt kê các bước tìm kiếm số 15 trong dãy số đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân
Giúp em Vs ạ , mai em nộp r
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
typedef long long ll;
int main()
{
ll a[]={10,2,5,12,20,6,8,15,18}; //mảng đã cho
ll n=sizeof(a)/sizeof(a[0]); //độ dài mảng
sort(a,a+n); //sắp xếp mảng
//Thuật toán tìm kiếm nhị phân
ll l=0, r=n-1;
while(l<=r) {
ll mid=(l+r)/2; //Tìm phần tử giữa left và right
if(a[mid]<15) l=mid+1; //Vì từ đoạn [0,mid] thì phần tử nhỏ hơn 15 nên ta duyệt từ khoảng (mid,r]
else r=mid-1; //vì thấy nên rút r để thu hẹp phạm vi
}
cout << l+1; //in ra kq (vì bắt đầu từ 0 đến n-1 nên phải tăng thêm để ra vị trí đúng)
}
(Bạn có thể dựa vào code mình để rút ra các bước)
Chúc bạn học tốt!
Cho dãy số sau 10,2,5,12,20,6,8,15,18 A,sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần B,hãy liệt kê các bước tìm kiếm số 15 trong dãy số đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân Giúp elm Vs ạ , mai em nộp r
1/Cho một dãy số N phần tử . Viết chương trình sắp xếp các phần tử đã cho theo thứ tự tăng dần (giảm dần)
2/ Viết chương trình chèn thêm 1 số nguyên vào 1 dãy số nguyên đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần sao cho dãy số không thay đổi trật tự sắp xếp
GIÚP MIK VỚI SẮP KT 1 TIẾT RÙI!!!!!!!!!!!!!........
1.Viết chương trình nhập vào một dãy số gồm n phần tử.Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần sau đó in ra màn hình dãy số đã sắp xếp. 2.Viết chương trình nhập vào một dãy số gồm n phần tử. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần sau đó in ra màn hình dãy số đã sắp xếp.(cứu mk với mai thi r ạ🥲
1)
Var array:[1..1000] of integer;
i,n,t:integer;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
End;
For i:=1 to n do
If a[i] > a[i+1] then
Begin
t:=a[i];
a[i]:=a[i+1];
a[i+1]:=t;
End;
Write('Sap xep tang dan ');
For i:=1 to n do write(a[i]:8);
Readln
End.
2)
Var array:[1..1000] of integer;
i,n,t:integer;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
End;
For i:=1 to n do
If a[i] < a[i+1] then
Begin
t:=a[i];
a[i]:=a[i+1];
a[i+1]:=t;
End;
Write('Sap xep giam dan ');
For i:=1 to n do write(a[i]:8);
Readln
End.
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).
a) Ta có: -2,63…; -2,75 < 0;
3,(3); 4,62 > 0
Vì 2,63…< 2,75 nên -2,63…> -2,75
Mà 3,(3) < 4,62
Nên -2,75 < -2,63…< 3,(3) < 4,62
Vậy các số trên theo thứ tự tăng dần là: -2,75 ; -2,63…; 3,(3) ; 4,62
b) Ta có: -0,078 < 0;
1,371…; 2,065; 2,056…; 1,(37) > 0
Ta có: 1,(37) = 1,3737….
Ta được: 2,065 > 2,056…> 1,3737…. > 1,371…
Nên 2,065 > 2,056…> 1,3737…. > 1,371… > -0,078
Vậy các số trên theo thứ tự giảm dần là: 2,065 ; 2,056…; 1,3737…. ; 1,371… ; -0,078
a: -2,75<-2,63...<3,(3)<4,62
c: 2,065>2,056...>1,(37)>1,371...>-0,078...
Dãy nào sau đây sắp xếp các amin theo thứ tự bậc tăng dần?
A. CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3
B. C2H5NH2, (CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2.
C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.
D. CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3
Chọn C
amin bậc một chứa nhóm –NH2; amin bậc hai chứa nhóm –NH–
còn amin bậc ba chứa nhóm –N< ⇒ CH3NH2 là amin bậc một;
CH3CH2NHCH3 là amin bậc hai và (CH3)2NCH2CH3 là amin bậc ba.
⇒ dãy C thỏa mãn sắp xếp các amin theo thứ tự bậc tăng dần