Câu 3: Cho các chất: Cu(OH)2, FeO, BaCl2, Al2O3. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4.
Tạo dung dịch màu xanh lam.
Tạo kết tủa trắng.
Tạo dung dịch không màu.
Tạo dung dịch lục nhạt.
Cho các chất sau: Cu(OH)2, Cu, Fe2O3, FeO, Ba(OH)2, Mg, CO2, P2O5, ZnO.
a- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được
trong không khí ?
b- Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa trắng đục ?
c- Chất nào tác dụng được với dung dịch nước vôi trong làm nước vôi trong hóa đục ?
d- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo dung dịch có màu vàng nâu ?
e- Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 tạo dung dịch có màu xanh lam ?
f- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo dung dịch không màu ?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
$a) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Hidro là khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
$b) Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
$BaSO_4$ là kết tủa trắng đục
$c) CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Vẩn đục là $CaCO_3$
$d) Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
Dung dịch $FeCl_3$ màu vàng nâu
$e) Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
Dung dịch $CuSO_4$ màu xanh lam
$f)Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Dung dịch $BaCl_2,MgCl_2$ là dung dịch không màu
Cho các chất sau: Cu, Fe2O3, Mg, CuO, Al2O3, BaCl2.Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra:
a. Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí?
b. Dung dịch có màu xanh lam ?
c. Dung dịch màu vàng nâu ?
d. Dung dịch không màu và nước ?
a) \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
b) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
c) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
d) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Cho các chất sau: CuO,MgO,Zn,Fe(OH)2,C12H22O11 Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra A dung dịch xanh lam B dung dịch xanh nhạt C dung dịch không màu D dung dịch không màu đòng thời có khí nhẹ hơn kk và cháy được trong kk H2SO4 đặc tác dụng với chất nào để thể hiện tính chất riêng của nó
A là CuO
B là Fe(OH)2
C là MgO
D là Zn
H2SO4 đặc: C12H22O11
Cho các chất sau: CuO,MgO,Zn,Fe(OH)2,C12H22O11
Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra
A dung dịch xanh lam
B dung dịch xanh nhạt
C dung dịch không màu
D dung dịch không màu đòng thời có khí nhẹ hơn kk và cháy được trong kk
H2SO4 đặc tác dụng với chất nào để thể hiện tính chất riêng của nó
A là CuO
B là Fe(OH)2
C là MgO
D là Zn
H2SO4 đặc: C12H22O11
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4\rightarrow H_2+4SO\)
\(4H_2+Fe_2O_3\rightarrow4H_2O+3Fe\)
\(2Fe+6H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O+6SO_2\)
\(SO_2+CaO\rightarrow CaSO_3\)
Cho các chất: Cu(OH)2, Al, BaCl2, Fe2O3. Viết phương trình hóa học với dung dịch sulfuric acid (H2SO4) để tạo ra:
a) Dung dịch vàng nâu
b) Dung dịch xanh lam
c) Khí không màu, cháy được trong không khí
d) Kết tủa trắng không tan trong nước và acid
a.Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
b.Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
c.2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
d.BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
Cho các chất: Cu(OH)2, Al, BaCl2, Fe2O3. Viết phương trình hóa học với dung dịch sulfuric acid (H2SO4) để tạo ra:
a) Dung dịch vàng nâu
b) Dung dịch xanh lam
c) Khí không màu, cháy được trong không khí
d) Kết tủa trắng không tan trong nước và acid
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết tủa được ghi ở bảng sau
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu xanh lam |
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
|
Y |
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
Z |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
T |
Tác dụng với nước brom |
Có kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. , metylamin, phenol
B. saccarozo, triolein, lysin, anilin
C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin
D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucose
Đáp án B
X tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và bị thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 nên X là saccarozo → loại D và A
Y tác dụng với NaOH → sản phẩm hòa tan Cu(OH)2 nên Y là triolein không thể là etyl axetat do
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH → không có sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2
Z là lysin làm quỳ xanh
D là anilin
Có những chất sau: MgO , Zn , CuO, Fe(OH)2 , C12H22O11 Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra: a) Dung dịch màu xanh lam. b) Dung dịch có màu xanh nhạt c) Dung dịch không màu d) Dung dịch không màu đồng thời có khí nhẹ hơn KK và cháy được trong KK *H2SO4 đặc tác dụng được với những chất nào để thể hiện tính chất riêng của nó
Cho các bazo sau đây : Al, N2O5, K2O, Cu(OH)2, Fe, Fe2O3, CuO, CaO, Fe(OH)3, SO3. Chất nào tác dụng được với:
a) Tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa xanh
b) Tác dung với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch màu xanh lam
c) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng chỉ tạo thành dung dịch màu vàng nâu
d) Tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa đỏ
e) Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành chất khí cháy được trong không khí.
a)
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
b)
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
c)
$Fe + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O$
$Fe_2O_3 + 6HNO_3 \to 2Fe(NO_3)_3 + 3H_2O$
d)
$N_2O_5 + H_2O \to 2H NO_3$
e)
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$