A là CuO
B là Fe(OH)2
C là MgO
D là Zn
H2SO4 đặc: C12H22O11
A là CuO
B là Fe(OH)2
C là MgO
D là Zn
H2SO4 đặc: C12H22O11
Cho các chất sau: CuO,MgO,Zn,Fe(OH)2,C12H22O11 Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra A dung dịch xanh lam B dung dịch xanh nhạt C dung dịch không màu D dung dịch không màu đòng thời có khí nhẹ hơn kk và cháy được trong kk H2SO4 đặc tác dụng với chất nào để thể hiện tính chất riêng của nó
Hỗn hợp A gồm CuO và Cu. Cho hỗn hợp A tác dụng với 100,85ml dung
dịch HCl 36,5% (d = 1,19g/ml) thu được dung dịch B và chất rắn không tan C. Hoà tan
C trong axit H2SO4 đặc, đun nóng thì có 11,2 lít khí mùi hắc bay ra (ở đktc). Cho V ml
dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) vào dung dịch B thì thu được 39,2g chất kết tủa.
a) Tính thành phần % khối lượng các chất trong A.
b) Tính V? Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Lấy một mẫu nhôm tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 0,5M ta thu được một dung dịch A không màu và khí B thoát ra.
a. Tính thể tích khí B sinh ra và khối lượng mẫu nhôm cần dùng?
Cho 100ml dung dịch \(CaCl_2\) 2M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch \(Na_2CO_3\)
a)Tính khối lượng kết tủa thu được.
b)Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
c)Hòa tan hoàn toàn kết tủa trên bằng dung dịch HCl 10%. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.
Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M.
a. Nêu hiện tượng phản ứng.
b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
c. Tính nồng độ chất còn lại trong dung dịch.
cho 5 6g KOH tác dụng với 400g dung dịch CuSO4 6,4%.
a) viết phương trình hoá học
b) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Có 5 lọ chứa riêng biệt dung dịch của 5 chất sau: KOH, MgCl2, ZnCl2, HCl, KCl. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên mà không dùng thêm chất thử nào khác. Các dụng cụ cần thiết coi như có đủ.
Cho 9,2 g bột x gồm Mg và Fe vào 200 ml dd CuSO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch y và 15,6 g chất rắn
a) tính khối lượng mỗi kim loại trong x
b) Cho y tác dụng với lượng dư dung dịch naoh tính khối lượng kết tủa thu được khi kết thúc các phản ứng
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): A. CuSO4 và H2SO4 B. KOH và HCl C. MgSO4 và BaCl2 D. H2SO4 và Na2SO3