Đơn vị đo cường độ âm là
A. N/m2
B. W/m
C. B
D. W/m2
1. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N.
A. 400 W/m2
B. 450 W/ m2
C. 500 W/ m2
D. 550 W/ m2
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 - 4 w/ m 2 . Biết cường độ âm chuẩn là 10 - 12 w/ m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB. B. 8 dB. C. 0,8 dB. D. 80 B.
Biết rằng mức cường độ âm được xác định bởi L ( d B ) = 10 log I I 0 , I là cường độ âm tại một điểm, đơn vị W / m 2 , I 0 = 10 - 12 W / m 2 . Khi tăng mức cường độ âm thêm 70dB thì cường độ âm tăng lên nhiêu lần
A. 10 6
B. 10 7
C. 10 8
D. 10 9
1. Một nguồn S có công suất là P truyền đẳng hướng theo mọi phương. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn S là 10 m là 106 dB. Cường độ âm tại một điểm cách S là 2 m là
A. 1 W/m2
B. 0,5 W/m2
C. 1,5 W/m2
D. 2 W/m2
Cường độ âm tại điểm trong môi trường truyền âm là W / m 2 . Biết cường độ âm chuẩn là I = 10 − 7 W / m 2 . Mức cường độ âm tại điểm A bằng
A. 60 dB
B. 50 dB
C. 70 dB
D. 80 dB
Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Âm có cường độ 10-7 W/m2 thì mức cường độ âm là
A. 50 dB
B. 70 dB
C. 60 dB
D. 40 dB
Đáp án A
+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bởi biểu thức
Biết cường độ âm chuẩn là 10 - 12 W/ m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 - 5 W/ m 2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 9 B.
B. 7 B
C. 12 B
D. 5 B
Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-8 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 80 dB
B. 104 dB
C. 40 dB
D. 10-4 dB
Đáp án C
+ Mức cường độ âm L = 10 log I I o = 40 d B
Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10‒5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.
Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-7 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.