Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
1 - 1 + x
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{1+x^2}\)
\(ĐK:x^2+1\ge0\Leftrightarrow x\in R\)
\(1+x^2\ge0\)(luôn đúng)
\(\Rightarrow x\in R\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
1 + x 2
1 + x 2 có nghĩa khi 1 + x 2 ≥ 0
m à 1 + x 2 ≥ 0 v ớ i m ọ i x v ì x 2 ≥ 0 n ê n x 2 + 1 > 0
Bài 1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
√x+7; √x-5; √3-2/3x; √5-3x
\(\sqrt{x+7}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow x+7\ge0\Leftrightarrow x\ge-7\)
\(\sqrt{x-5}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow x-5\ge0\Leftrightarrow x\ge5\)
\(\sqrt{3-\dfrac{2}{3}x}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow3-\dfrac{2}{3}x\ge0\Leftrightarrow-\dfrac{2}{3}x\ge-3\Leftrightarrow x\le\dfrac{9}{2}\)
\(\sqrt{5-3x}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow5-3x\ge0\Leftrightarrow-3x\ge-5\Leftrightarrow x\le\dfrac{5}{3}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a ) 2 x + 7 b ) - 3 x + 4 c ) 1 - 1 + x d ) 1 + x 2
a)Ta có 2 x + 7 có nghĩa khi 2 x + 7 ≥ 0
2 x + 7 ≥ 0 ⇔ 2 x ≥ - 7 ⇔ x ≥ - 7 2
b ) - 3 x + 4 có nghĩa khi - 3 x + 4 ≥ 0
- 3 x + 4 ≥ 0 ⇔ - 3 x ≥ - 4 ⇒ x ⩽ 4 3
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
2 x + 7
Ta có 2 x + 7 có nghĩa khi 2x+7 ≥ 0
2x + 7 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ -7
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: - 3 x + 4
- 3 x + 4 có nghĩa khi -3x +4 ≥ 0
-3x + 4 ≥ 0 ⇔ -3x ≥ -4
⇔ x ≤ 4 3
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{2x+7}\)
\(2x+7\ge x\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{7}{2}\)
ĐKXĐ: \(x\ge-\dfrac{7}{2}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa\
\(\sqrt{-3x+4}\)
\(-3x+4\ge0\\ \Rightarrow-3x\ge-4\\ \Rightarrow x\le\dfrac{4}{3}\)