ho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 120V, R1 = 30Ω, R2 = 20Ω, R3 = 10Ω.
Tính :
a) Cường độ dòng điện chạy qua R2
b) Công suất tỏa nhiệt trên R1
Cho mạch điện như hình vẽ, Biết UAB = 120V; R1 = 10Ω; R2=20Ω và R3= 30Ω.
Tính:
a. cường đọ dòng điện chạy qua R1
b. công suất tỏa nhiệt trên R2 và R3.
a. \(I=I1=I2=I3=U:R=120:\left(10+20+30\right)=2A\left(R1ntR2ntR3\right)\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}U2=I2\cdot R2=2\cdot20=40V\\U3=I3\cdot R3=2\cdot30=60V\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}P2=U2\cdot I2=40\cdot2=80\\P3=U3\cdot I3=60\cdot2=120\end{matrix}\right.\)(W)
Cho mạch điện như hình vẽ với U=9V, R 1 = 1 , 5 Ω ; R 2 = 6 Ω . Biết cường độ dòng điện qua R 3 là 1A.
a) Tìm R 3 ?
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra R 2 trên trong 2 phút?
c) Tính công suất của đoạn mạch chứa R 1 ?
Cho mạch điện như hình vẽ biết R1 = 1Ω R2 = 3Ω R3 = 6Ω Uab = 6V a,tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB b,tính số chỉ của vôn kế và cường độ dòng điện chạy qua đoạn R2, R3 c,So sánh công suất tiêu thụ trên R2 R3
cho một mạch điện như hình vẽ, biết R1 = 30Ω, R2 = 30Ω, R3 = 6Ω, UAB= 18V
a. tính điện trở tương đương của đoạn mạch?
b. tính cường độ dòng điện qua từng điện trở?
cho mạch điện như hình vẽ trong đó R1=R2=6Ω ,R3=12Ω,Uab=12V.tính cường độ dòng điện qua các điện trở, hiệu điện thế trên mỗi điện trở,công suất tiêu thụ của mỗi điện trở
Cho mạch điện như hình với U = 12V, R1 = 1, R3 = 3 . R3
Biết cường độ dòng điện qua R1 là 0,5 A. R1
a. Tìm R2 ?
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 4 phút ?
c. Tính công suất của đoạn mạch chứa R3 ?
\(U_1=R_1\cdot I_1=1\cdot0,5=0,5V\)
\(U_2=U_3=U_{23}=12-0,5=11,5V\)
\(I_{23}=I_1=0,5A\)
\(\Rightarrow R_{23}=\dfrac{U_{23}}{I_{23}}=\dfrac{11,5}{0,5}=23\Omega\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{R_{23}}=\dfrac{1}{R_2}+\dfrac{1}{R_3}\Rightarrow R_2=\)âm
Đề vô lí
MCD: \(R1nt\left(R2//R3\right)\)
a. \(I=I1=I2=0,5A\)
\(\rightarrow R=U:I=12:0,5=24\Omega\)
\(\rightarrow R23=R-R1=24-1=23\Omega\)
\(\dfrac{1}{R23}=\dfrac{1}{R2}+\dfrac{1}{R3}\Rightarrow\dfrac{1}{R2}=\dfrac{1}{R23}-\dfrac{1}{R3}=\dfrac{1}{23}-\dfrac{1}{3}=\dfrac{-20}{69}\Rightarrow R=\dfrac{-69}{20}\Omega\)
Hình như đề sai số rồi thì phải?
Đặt một hiệu điện thế không đổi UAB vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1 = 20Ω, R2 = 60Ω, R3 = 120Ω khi khoá K mở thì cường độ dòng điện qua R1 là 0,3A. Hãy tính:
a. Tính điện trở tương đương và hiệu điện thế UAB
b. Công suất tiêu thụ của toàn mạch và nhiệt lượng toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút.
c. Khi khoá K đóng. Tính diện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch?
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 = 18 Ω ; R 2 = 20 Ω ; R 3 = 30 Ω , cường độ dòng điện qua nguồn là I = 0,5 A và hiệu điện thế hai đầu R 3 là U 3 =2,4V. Giá trị của điện trở R 4 là
A. 20 Ω
B. 50 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
a) Vì R2 nối tiếp R3 nên
R23 = R2 + R3
2 + 4 = 6 ôm
Vì R1 // R23 lên điện trở toàn mạch là
RAB=(R1*R23)/(R1+R23)
(6*6)/(6+6)=3 ôm
b) vì I= U / R nên U=I. R Hiệu điện thế ở hai đầu mạch chính là
U=I*R =2*3=6(V)
c)Vì R1// R23 nên
U=U1=U23=6V
I23=U23/R23=6/6=1A
=>I2=I3=1A (R2 nt R3)
Cường độ dòng điện trở là
I1=U1/R1=6/6=1A
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là
U2=I2*R2= 1*2=2V
U3=I3*R3=1*4=4V
Công suất toả ra trên các điện trở là
P1=U1*I1=1*6=6 (W)
P2=U2*I2=1*2=2(W)
P3=U3*I3=1*4=4(W)