Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a 2 a 3 bằng
A. 3 2
B. 2 3
C. 8.
D. 6.
Với a là số thực dương tùy ý, l o g ( 100 a 3 ) bằng
A. 6loga
B. 3+3loga
C. 1 2 + 1 3 log a
D. 2 + 3loga
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log (ab2) bằng
Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a 2 a 3 bằng
Với a là số thực dương tùy ý khác 1, giá trị của log a 3 a bằng:
A. 3
B.
C.
D. –3
Hoạt động 1
a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a
b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.
a: Cho \(a\in R;n\in Z^+\) thì \(a^n=a\cdot a\cdot...\cdot a\)(n chữ số a)
b: \(a^0=1\)
Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = log a b 3 + log a 2 b 6 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P = 9 log a b
B. P = 27 log a b 15
C. P = 15 log a b
D. P = 6 log a b
Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = log a b 3 + log a 2 b 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = 9 log a b
B. P = 27 log a b
C. P = 15 log a b
D. P = 6 log a b
Đáp án D
P = log a b 3 + log a 2 b 6 = 3 log a b + 3 log a b = 6 log a b
Với a, b là hai số thực dương tùy ý. Khi đó a b 2 a + 1 bằng.
A. ln a + 2 ln b - ln ( a + 1 )
B. ln a + ln b - ln ( a + 1 )
C. ln a + 2 ln b + ln ( a + 1 )
D. 2 ln b
Cho hai số thực dương a, b với \(a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}} \right) = 3 + {\log _a}b\).
B. \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}} \right) = 3 + 2{\log _a}b\).
C. \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}} \right) = \frac{3}{2} + {\log _a}b\).
D. \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}} \right) = \frac{1}{3} + \frac{1}{2}{\log _a}b\).
\(log_a\left(a^3b^2\right)=log_aa^3+log_ab^2=3+2\cdot log_ab\)
=>B