Cho sơ đồ sau:
MCO 3 → t ° MO + CO 2
MO + H 2 O → M ( OH ) 2
M ( OH ) 2 + Ba ( HCO 3 ) 2 → MCO 3 + BaCO 3 + H 2 O
Vậy là:
A. FeCO 3
B. Mg CO 3
C. Ca CO 3
D. Ba CO 3
Cho sơ đồ sau:
M C O 3 → t o M O + C O 2
M O + H 2 O → M ( O H ) 2
M ( O H ) 2 + B a ( H C O 3 ) 2 → M C O 3 + B a C O 3 + H 2 O
Vậy MCO3 là:
A. FeCO3.
B. MgCO3.
C. CaCO3.
D. BaCO3.
Cho sơ đồ sau:
M C O 3 → t 0 M O + C O 2
M O + H 2 O → M ( O H ) 2
M ( O H ) 2 d ư + B a ( H C O 3 ) 2 → M C O 3 + B a C O 3 + H 2 O
Vậy MCO3 là:
A. FeCO3.
B. MgCO3.
C. CaCO3.
D. BaCO3.
Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3
→
t
°
X
→
+
C
O
d
ư
Y
→
+
F
e
C
l
3
Z
→
+
T
Fe(NO3)3
A. FeO và NaNO3
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. FeO và AgNO3
D. Fe2O3 và AgNO3
Phản ứng 1 nhiệt phân => X là Fe2O3, Phản ứng 2 tạo Fe
Phản ứng 3 tạo FeCl2
Phản ứng 4 phải là AgNO3 mới có thể tạo sắt III
=> Đáp án D
Cho sơ đổ chuyển hóa sau:
F e → ( 1 ) + H C l F e C l 2 → ( 2 ) C l 2 F e C l 3 → ( 3 ) + N a O H F e O H 3 → ( 4 ) t o F e 2 O 3 → ( 5 ) + C o , t o F e
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Chọn đáp án B
Các phản ứng oxi hóa khử: (1), (2), (5).
Cho sơ đồ sau:
M C O 3 → t 0 M O + C O 2
M O + H 2 O → M O H 2
M O H 2 + B a H C O 3 2 → M C O 3 + B a C O 3 + H 2 O
Vậy M C O 3 là:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Cacbon+ O2 -------> X + CuO ------> Y+ z ------> T +nung ------> CaO + Y
X, Y, Z, T có thể lần lượt là
A. CO, Cu(OH)2, HCl, CuCl2. B. CO, CO2, NaOH, NaHCO3.
C. CO, CO2, Ca(OH)2, CaCO3. D. CO, CO2, NaOH, CaCO3.
X;CO
Y:CO2
z:Ca(Oh)2
==>ý C
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Cacbon+ O2 -------> X + CuO ------> Y+ z ------> T +nung ------> CaO + Y
=> Chọn C. CO, CO2, Ca(OH)2, CaCO3.
\(2C+O_2-^{t^o}\rightarrow2CO\)
\(CuO+CO-^{t^o}\rightarrow Cu+CO_2\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(CaCO_3-^{nung}\rightarrow CaO+CO_2\)
Hoàn thành PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau : 1, FexOy +H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 2, FexOy + CO ---> FeO + CO2
Hoàn thành PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau :
1, 2FexOy +(6x-2y)H2SO4 ---> xFe2(SO4)3 + (6x-2y)H2O + (3x-2y)SO2
2 | xFe+2y/x-----> xFe+3+(3x-2y)e
3x-2y| S+6+2e----->S+4
2, FexOy + (y−x)CO ---> xFeO + (y−x)CO2
Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 tác dụng vừa đủ với 245 gam dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một muối duy nhất có nồng độ là 17,1599%. Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Xác định kim loại M và tính m.
Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 tác dụng vừa đủ với 245 gam dung dịch H2SO4 16% thu được 1,792 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một muối duy nhất có nồng độ là 17,1599%. Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m làA.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
F e ( N O 3 ) 3 → t o X ( + C O , t o ) → Y ( + F e C l 3 ) → Z ( + T ) → F e ( N O 3 ) 3 Các chất X và T lần lượt là
A. FeO; dung dịch NaNO3.
B. Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.
C. FeO; dung dịch AgNO3.
D. Fe2O3; dung dịch AgNO3.
Chọn đáp án D.
F e ( N O 3 ) 3 → t o F e 2 O 3 ( X ) → + C O , t o F e ( Y ) → + F e C l 3 F e C l 2 ( Z ) → + A g N O 3 ( T ) F e ( N O 3 ) 2
Phương trình phản ứng:
4 F e ( N O 3 ) 3 → t o 2 F e 2 O 3 + 12 N O 2 + 3 O 2 F e 2 O 3 + 3 C O → t o 2 F e + 3 C O 2 F e + 2 F e C l 3 → 3 F e C l 2 F e C l 2 + 2 A g N O 3 → F e ( N O 3 ) 2 + 2 A g C l F e ( N O 3 ) 2 + A g N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + A g