Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 3 x + 1 Biết rằng, chỉ có hai điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2;0) và B(0;-2). Gọi các điểm đó lần lượt là M và N. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN.
A. I(-1;1)
B.I(0;-3/2)
C.I(0;3/2)
D. I(-2;2)
Cho hàm số y=f(x)=x^3+ax^2+bx+4 có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số y=f(x) nào?

A. y = f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 4
B. y = f ( x ) = x 3 + 6 x 2 + 9 x + 4
C. y = f ( x ) = x 3 + 3 x 2 + 4
D. y = f ( x ) = x 3 - 6 x 2 + 9 x + 4
Cho hàm số y = x 3 - 3 x2 + 9 có đồ thị là (C). Điểm cực đại của đồ thị (C) là
A. M (0;9)
B. M (2;5)
C. M (5; 2)
D. M (9;0)
Chọn A
Ta có:

![]()
nên x = 0 là điểm cực đại của hàm số, yCĐ = 9.
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là M (0;9).
Bài 9. Cho hàm số y = (2m- 3) x -1 (1). Tìm m để: a)Hàm số (1) là hàm số bậc nhất b)Hàm số (1) là hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến c)Hàm số (1) đi qua điểm (-2; -3) d)Đồ thị của (1) là 1 đường thẳng // với đt y = (-m+ 2) x + 2m e)Đồ thị của (1) đồng quy với 2 đt y = 2x - 4 và y = x +1 f)Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (1) bằng 1 5
a: Để hàm số là hàm số bậc nhất thì 2m-3<>0
hay m<>3/2
b: Để hàm số đồng biến thì 2m-3>0
hay m>3/2
Để hàm số nghịch biến thì 2m-3<0
hay m<3/2
Cho hàm y=ax. Biết x=-3 thì y=2
a) Xác định hàm số đó. Vẽ đồ thị của hàm số đó
b) Biết điểm B thuộc đồ thị có hoành độ là 3, tìm tung độ của B
c) C thuộc đồ thị có tung độ là -4. Tìm hoành độ của C
d) Điểm M(4;-3) ; N(2;-4/3) điểm nào thuộc đồ thị hàm số
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào

A. y = x 3 - 1
B. y = ( x + 1 ) 3
C. y = ( x - 1 ) 3
D. y = x 3 + 1
Đáp án là C
Cách 1: Nhìn vào đồ thị thấy x=0 thì y=-1 nên loại B, D. Cũng từ đồ thị thấy y’=0 có nghiệm kép tại x=1 nên Chọn C.
Cách 2: Gọi phương trình hàm số bậc 3 có dạng:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào

A. y = x 3 + 1
B. y = ( x - 1 ) 3
C. y = ( x + 1 ) 3
D. y = x 3 - 1
Cho hàm số y = x + 2 x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là
A. y = x – 2
B. y = –x + 2
C. y = –x + 1
D. y = –x –2
Cho hàm số y= 2+ x, vẽ đồ thị hàm số của y khi x = -2,-1,0,1,2,3
Cho hàm số y = 2 - x, vẽ đồ thị hàm số của y khi x = -2,-1,0,1,2,3
Cho hàm số y = x - 2, vẽ đồ thị hàm số của y khi x = -2,-1,0,1,2,3
Cho hàm số y = x + 2, vẽ đồ thị hàm số của y khi x = -2,-1,0,1,2,3
Cho hàm số y= 2+ x, vẽ đồ thị hàm số của y khi x = -2,-1,0,1,2,3
Cho hàm số y = 2 - x, vẽ đồ thị hàm số của y khi x = -2,-1,0,1,2,3
Cho hàm số y = x - 2, vẽ đồ thị hàm số của y khi x = -2,-1,0,1,2,3
Cho hàm số y = x + 2, vẽ đồ thị hàm số của y khi x = -2,-1,0,1,2,3
a:
Bảng giá trị:
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y=2+x | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Vẽ đồ thị
b:
Bảng giá trị
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y=2-x | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | -1 |
Vẽ đồ thị:
c: Bảng giá trị:
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y=x-2 | -4 | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 |
Vẽ đồ thị:
d: Bảng giá trị:
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y=x+2 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Vẽ đồ thị: