Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 7.7.7.7.7 b) .(-10).(-10).(-10).(-10); c) (-2).(-2).(-2).(-2).(-2); d) (-2).(-2).(-2).3.3.3
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)\(5.5.5.5\) ; b)\(9.9.9.9.9.9.9\) ; c)\(7.7.7.7.7\) ; d)\(a.a.a.a.a.a.a.a\)
\(a,5\cdot5\cdot5\cdot5=5^4\\b,9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9=9^7\\c,7\cdot7\cdot7\cdot7\cdot7=7^5\\d,a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a=a^8\)
\(a\))\(5.5.5.5=5^4\)
\(b\))\(9.9.9.9.9.9.9=9^7\)
\(c\))\(7.7.7.7.7=7^5\)
\(d\))\(a.a.a.a.a.a.a.a=a^8\)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: \({3^3}{.3^4};\,\,{10^4}{.10^3};\,\,{x^2}.{x^5}.\)
\(\begin{array}{l}{3^3}{.3^4} = {3^{3 + 4}} = {3^7};\\{10^4}{.10^3} = 10^{4+3}= {10^7};\\{x^2}.{x^5} = x^{2+5} = {x^7}.\end{array}\
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) a b c
b) a b c d
a) a b c = a . 100 + b . 100 + c . 1 = a . 10 2 + b . 10 1 + c . 10 0
b) a b c d ¯ = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d = a . 10 3 + b . 10 2 + c . 10 1 + d . 10 0
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) 538
b) 8609
a) 538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8 . 1 = 5 . 10 2 + 3 . 10 1 + 8 . 10 0 .
b) 8609 = 8 . 1000 + 6 . 100 + 9 . 1 = 8 . 10 3 + 6 . 10 2 + 9 . 10 0 .
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) a 0 b ¯
b) a 0 b c ¯
a) a . 10 2 + b . 10 0
b) a . 10 3 + b . 10 1 + c . 10 0
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) 126;
b) 1068.
a) 1 . 10 2 + 2 . 10 1 + 6 . 10 0
b) 1 . 10 4 + 6 . 10 2 + 8 . 10 0
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) 1024
b) bcdef
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng:
a)\(7.7.7.7.7\) b) 12.12…12 ( n thừa số 12)\(\left( {n \in \mathbb{N},n > 1} \right)\)
a) 7.7.7.7.7 = 75
b) 12.12….12 = 12n ( n thừa số 12)