Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là:
A. KH2PO4 và H3PO4.
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4 và K3PO4.
D. K3PO4 và K2HPO4.
1.Thêm 150ml dung dịch KOH 2M vào 200mldung dịch H3PO4 1M khối lượng các muối thu được trong dung dịch là :
A. 10,44g KH2PO4 ; 8,5g K3PO4
B. 10,44g KH2PO4 ; 12,72g K3PO4
C. 10,24g KH2PO4 ; 13,5g KH2PO4
D. 13,5 g KH2PO4 ; 14,2g K3PO4
Câu 6:
Gọi số mol của \(K_3PO_4;KH_2PO_4;K_2HPO_4\rightarrow x;y;z\)
\(PTHH:3KOH+H_3PO_4\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
(mol) 3 1 1
(mol) 3x x x
\(PTHH:KOH+H_3PO_4\rightarrow KH_2PO_4+H_2O\)
(mol) 1 1 1
(mol) y y y
\(PTHH:2KOH+H_3PO_4\rightarrow K_2HPO_4+2H_2O\)
(mol) 2 1 1
(mol) 2z z z
Từ 3 PTHH ta có thể lập được 3 hpt tương ứng:
\(\left(1\right)\left\{{}\begin{matrix}3x+y=0,3\\x+y=0,12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,09\\y=0,03\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{K_3PO_4}=19,08\left(g\right)\\m_{KH_2PO_4}=4,08\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(2\right)\left\{{}\begin{matrix}3x+2z=0,3\\x+z=0,2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=y=0,06\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{K_3PO_4}=12,72\left(g\right)\\m_{K_2HPO_4}=10,44\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(3\right)\left\{{}\begin{matrix}2z+y=0,3\\z+y=0,12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,18\\y=-0,06\end{matrix}\right.\left(vo.li\right)\)
Từ 3 hpt trên, ta thấy hpt (2) thõa mãn đáp án B
→ Chọn đáp án B
nKOH/nH3PO4=3/2=1,5
=> Sinh ra 2 muối KH2PO4 và K2HPO4
KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O
x---------->x---------->x
2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O
y--------->y/2--------->y/2
=> nKOH=x+y=0,3
nH3PO4= x + y/2=0,2
=> x=0,1 mol, y=0,2 mol
=> nKH2PO4=0,1 mol=> mKH2PO4=13,6g
nK2HPO4=0,1 mol=> mK2HPO4=17,4g
Lấy V(ml) dung dịch H3PO4 35% ( d = 1,25gam/ml ) đem trộn với 100ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V?
A. 15,12ml
B. 16,8ml
C. 18,48ml
D. 18,6ml.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
H3PO4 + 2KOH → K2HPO4+ 2H2O
x 2x x mol
H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H2O
y 3y y mol
Ta có: nKOH= 2x + 3y= 0,1.2= 0,2 mol
mhỗn hợp muối= 174x + 212 y= 14,95 gam
Giải hệ trên ta có: x= 0,025 mol; y = 0,05 mol → nH3PO4= x+y= 0,075 mol
→ mH3PO4= 0,075. 98= 7,35 gam → mdung dịch H3PO4 35%= 7,35.100/35= 21 (gam)
→Vdd = m/D= 21/1,25= 16,8 ml
Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là
A. KH2PO4 và H3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. K3PO4 và K2HPO4
Đáp án : B
Ta có : nP2O5 = 0,05 mol ; nKOH = 0,15 mol = 3nP2O5
=> phản ứng tạo KH2PO4 và K2HPO4
P2O5 + 2KOH + H2O -> 2KH2PO4
P2O5 + 4KOH -> 2K2HPO4 + H2O
câu 1 : để trung hòa 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V(ml) dung dịch Ba(OH)2.Giá trị của V là :
A. 400ml
B. 350ml
C. 300ml
D. 250ml
Câu 2 : Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4.Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O.Giá trị của a là :
A. 0,3 mol
B. 0,4 mol
C. 0,6 mol
D. 0,9 mol
Câu 3 : cho 200g dung dịch KOH 8,4% hòa tan 14,2g P2O5.Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất hòa tan là :
A. K3PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. K3PO4 và KOH
D. K3PO4 và H3PO4
Câu 1 hình như sai đề thì phải.
Câu 2:A
Câu 3:B
Tính số mol P2O5 cần thêm vào dung dịch chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau:
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
Đáp án A
Ta có P2O5+ 3H2O→2H3PO4 (1)
H3PO4+ KOH→ KH2PO4+ H2O (2)
H3PO4+ 2KOH→ K2HPO4+2H2O (3)
Đặt số mol K2HPO4 và KH2PO4 đều là x mol
Theo PT (2), (3):
nKOH= nKH2PO4+ 2nK2HPO4 = x + 2x = 3x = 0,03
Suy ra x= 0,01 mol
→ nH3PO4=nKH2PO4+ nK2HPO4= x+ x= 0,02 mol
→nP2O5= ½. nH3PO4= 0,01 mol
Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn 100 mL KH2PO4 , 0,1M với 50 ml dung dịch K2HPO4, 0,4M để tạo thành dung dịch đệm phosphate. Biết H3PO4 có pk1 =2,18: pKa2 = 7,12 : pKa3 = 12,3.
So tính axit của \(H_2PO_4^-\) và \(HPO_4^{2-}\)
\(\left(1\right)H_2PO_4^-⇌H^++HPO_4^{2-}\) \(pKa_2=7,12\)
\(\left(2\right)HPO_4^{3-}⇌H^++PO_4^{3-}\) \(pKa_3=12,3\)
Ta thấy PT (1) có xu hướng xảy ra hơn PT (2) => \(HPO_4^{3-}\) có xu hướng tạo ra \(OH^-\)
=> Xét \(H_2PO_4^-\) là axit, \(HPO_4^{3-}\) là base
\(CM_{KH_2PO_4.mới}=\dfrac{0,1.0,1}{0,1+0,05}=\dfrac{1}{15}M\)
\(CM_{K_2HPO_4.mới}=\dfrac{0,05.0,4}{0,1+0,05}=\dfrac{2}{15}M\)
CT tính ph dd đệm: \(ph=pK_{HA}+log\dfrac{C_B}{C_A}\)
\(\Rightarrow ph=7,12+log\dfrac{\dfrac{2}{15}}{\dfrac{1}{15}}=7,42\)
Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và H3PO4
D. KH2PO4 và K3HPO4
Cho 28,4 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được hỗn hợp các chất là
A. K3PO4 và KOH
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4 và H3PO4
Đáp án B
nP2O5 = 0,2 mol
nKOH = 0,45 mol
PTHH : P2O5 + 3H2O →2H3PO4
Vì
nên phản ứng tạo ra 2 muối K2HPO4 và K3PO4
1.NH3 khong tac dung duoc voi chat nao sao day?
A. O2
B. H2SO4
C. Cl2
D. NaOH
2. Cho 3gam mot kim loai co hoa tri 2 tan hoan toan trong dd HNO3 dac nong thu duoc 5.6 lit NO2( la san pham khu duy nhat o dktc). Kim loai do la
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
3. Cho 0.1mol H3PO4 vao dubg dich chua 0.35mol KOH. Dung dich thu duoc co cac chat
A. H3PO4, KH2PO4
B. K3PO4, KOH
C. K3PO4, K2HPO4
D. K2HPO4, KH2PO4
4. Dung dich loang(du) nao sau day tac dung voi kim loai sat tao thanh muoi sat 3
A. HNO3
B. H2SO4
C. HCl
D. H3PO4
C.on m.n nhiu