X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt.
(2) Khí CO rất độc. Khi thở phải khí CO, nó kết hợp với chất hêmôglôbin (hồng cầu) trong máu thành một hợp chất bền, làm cho hêmôglôbin mất tác dụng vận chuyển oxi từ phổi đến các tế bào.
(3) Cacbon monooxit là oxit trung tính và có tính khử mạnh.
(4) Khí than ướt chứa trung bình khoảng 44% CO, khí than khô chứa trung bình khoảng 30% CO.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1.
D. 3
Chọn D
(1) Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt.
(2) Khí CO rất độc. Khi thở phải khí CO, nó kết hợp với chất hêmôglôbin (hồng cầu) trong máu thành một hợp chất bền, làm cho hêmôglôbin mất tác dụng vận chuyển oxi từ phổi đến các tế bào.
(3) Cacbon monooxit là oxit trung tính và có tính khử mạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt.
(2) Khí CO rất độc. Khi thở phải khí CO, nó kết hợp với chất hêmôglôbin (hồng cầu) trong máu thành một hợp chất bền, làm cho hêmôglôbin mất tác dụng vận chuyển oxi từ phổi đến các tế bào.
(3) Cacbon monooxit là oxit trung tính và có tính khử mạnh.
(4) Khí than ướt chứa trung bình khoảng 44% CO, khí than khô chứa trung bình khoảng 30% CO.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Đáp án D
Các phát biểu đúng là: 1; 2; 3
X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, có mùi khai và xốc, hơi nhẹ hơn không khí. X tan rất nhiều trong nước. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, có mùi khai và xốc, hơi nhẹ hơn không khí. X tan rất nhiều trong nước. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 20:
Axetilen có tính chất vật lý
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Đáp án : B
Đáp án: B
Câu 1: Oxygen có tính chất nào sau đây? A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy. B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Giải thích:
- Oxi là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
- Oxi nặng hơn không khí ⇔ Càng lên cao không khí càng loãng.
- Oxi duy trì sự cháy và sự sống (Con người và các loài động vật không thể sống nếu không có khí oxi)
cảm ơn bạn rất nhiều
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?
A. Khí oxi là chất lỏng, màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. Khí oxi rất cần cho sự sống.
C. Trong các hợp chất hóa học, oxi thường có hóa trị II.
D. Ở nhiệt độ cao, oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit axit.
Câu 2. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt ngửa bình, do khí oxi
A. nhẹ hơn không khí.
B. nặng hơn không khí.
C. ít tan trong nước.
D. khó hoá lỏng.
Câu 3. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự hô hấp của con người.
C. Sự cháy của nhiên liệu.
D. Sự gỉ của các đồ dùng bằng sắt.
Câu 4. Cho các chất có công thức như sau: BaCO3, SO2, H2SO4, CaO, Ba(OH)2. Oxit là
A. BaCO3 và SO2.
B. Ba(OH)2 và CaO.
C. H2SO4 và Ba(OH)2.
D. SO2 và CaO.
Câu 5. P2O5 có tên gọi là
A. điphotpho pentaoxit.
B. photpho trioxit.
C. điphotpho trioxit.
D. điphotpho oxit.
Câu 6. Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. Fe2O3.
C. CO2.
D. K2O.
Câu 7. Trong thành phần của không khí, oxi chiếm
A. 78%.
B. 21%.
C. 1%.
D.79%.
Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thể hiện tính chất oxi tác dụng với phi kim tạo thành oxit axit?
A. C + O2 CO2.
B. 2KClO3 2KCl + 3O2.
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4.
D. C3H8 + 5O2 3CO2 + 4H2O.
Câu 9. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, khí oxi và hiđro có thể tích bằng nhau thì
A. khối lượng bằng nhau.
B. số mol khác nhau.
C. lượng chất bằng nhau.
D. số phân tử khác nhau.
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?
A. 2Zn + O2 2ZnO.
B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
C. SO2 + Ca(OH)2 ⟶ CaSO3 +H2O.
D. CuO + H2 Cu + H2O.
Câu 1
Tính chất vật lý của khí etilen:
A
là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B
là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C
là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D
là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 2
Chọn câu đúng sau đây:
A
CH4 có màu vàng nhạt, ít tan trong H2O
B
Nhiệt độ sôi của C2H4 hơn 100oC
C
CH4 nặng hơn không khí
D
CH4 là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong H2O
Câu 3
HCHC có số ngtử hiđro bằng số nguyên tử cacbon là:
A
Etilen
B
Axetilen
C
Metan
D
Polietilen
Câu 4
Trong phân tử metan
A
có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H
B
có 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C–H
C
có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H
D
có 4 liên kết đơn C–H
Câu 5
Axetilen có tính chất vật lý :
A
là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B
là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C
là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D
là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 6
Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày sau đây được coi là sạch hơn cả (ít gây ô nhiễm môi trường)?
A
Dầu hỏa
B
Củi
C
Khí (gas)
D
Than
Câu 7
Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba:
A
Metan
B
Etilen
C
Axetilen
D
Benzen
Câu 8
Trong phân tử axetilen
A
có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H
B
có 1 liên kết đôi C=C và 2 liên kết đơn C–H
C
có 1 liên kết ba và 2 liên kết đơn
D
có 4 liên kết đơn C–H.
Câu 9
Một hidrocacbon trong đó C chiếm 75% về khối lượng là chất nào sau đây ?
A
CH4.
B
C2H6.
C
C2H2
D
C6H6
Câu 10
Trong phân tử etilen
A
có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H
B
có 1 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–H
C
có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H
D
có 4 liên kết đơn C–H
em cảm ơn đã giải giúp ạ