Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 nF , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0 , 5 mH , π 2 = 10. Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá trị nào nhất:
A. 100 kHz
B. 50 kHz
C. 150 kHz
D. 200 kHz
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 5 π . 10 5 H z .
B. 2 ٫ 5 . 10 6 H z .
C. 5 π . 10 6 H z .
D. 2 ٫ 5 . 10 5 H z .
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là :
A. 5π.105 Hz.
B. 2,5.106 Hz.
C. 5π.106 Hz.
D. 2,5.105 Hz.
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là :
A. 5π. 10 5 Hz.
B. 2,5. 10 6 Hz.
C. 5π. 10 6 Hz.
D. 2,5. 10 5 Hz.
Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C = nF. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. T = 4. 10 - 6 s
B. T = 4. 10 - 5 s
C. T = 4. 10 - 4 s
D. T = 2. 10 - 6 s
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kỳ của mạch dao động LC : T = 2 π LC
Áp dụng công thức tính chu kỳ của mạch dao động ta có
Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C = nF. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. T = 4.10–6s
B. T = 4.10–5s
C. T = 4.10–4s
D. T = 2.10–6s
Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 nF , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0 , 5 mH . Lấy π 2 = 10 . Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá trị nào nhất:
A. 100 kHz
B. 50 kHz
C. 150 kHz
D. 200 kHz
Đáp án D
Tần số biến thiên của năng lượng từ trường:
f T = 2 f = 2 2π LC = 1 π . 5.10 − 9 .0 , 5.10 − 3 = 2 , 013.10 5 Hz = 201 , 3 kHz
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π (mH) và tu điên có điện dung 4/ π (nF). Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5 π 10 5 (Hz). B. 2,5 π 10 5 (Hz).
C. 5 π 10 6 (Hz). D. 2,5 π 10 6 (Hz).
Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π H và tụ điện có điện dung 4/ π nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.106 Hz
B. 5 π .106 Hz
C. 2,5.105 Hz
D. 5 π .105 Hz
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 π mH và tụ điện có điện dung 4 π nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5. 10 5 Hz
B. 5 π . 10 6 Hz
C. 2,5. 10 6 Hz
D. 5 π . 10 5 Hz
Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 π m H và tụ điện có điện dung 4 π n F . Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.106 Hz.
B. 5 π . 106 H z .
C. 2,5.105 Hz.
D. 5 π . 105 H z .
Chọn đáp án C
Tần số dao động riêng của mạch