Đáp án D
Tần số biến thiên của năng lượng từ trường:
Đáp án D
Tần số biến thiên của năng lượng từ trường:
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t V ( U 0 không đổi, nhưng ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R = 173 Ω. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc tần số góc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và điện áp hiệu dụng trên tụ. Giá trị của L gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2 π H
B. 1 π H
C. 1 2 π H
D. 3 2 π H
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = 250π rad/s thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,625
B. 0,509
C. 0,504
D. 0,615
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo giá trị tần số góc ω. Nếu tần số cộng hưởng của mạch là 180 Hz thì giá trị f 1 gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 335 Hz
B. 168 Hz
C. 212 Hz
D. 150 Hz
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào mạch điện AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị của điện điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị của L. Hệ số công suất trên đoạn mạch chứa RC gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,95
B. 0,68
C. 0,76
D. 0,81
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Giá trị ω 2 ω 1 gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 3,033
B. 3,025
C. 3,038
D. 3,042
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t ) V ( U 0 không đổi nhưng ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc tần số góc ω của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và điện áp hiệu dụng trên tụ. Biết R L = 86π rad/s, giá trị của ω 1 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 10π rad/s
B. 25π rad/s
C. 30π rad/s
D. 20π rad/s
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL cực đại thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,948
B. 0,945
C. 0,875
D. 0,879
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên RL theo giá trị tần số góc ω. Giá trị R 2 C L gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,625
B. 1,312
C. 1,326
D. 0,615
Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ω t V (với ω không thay đổi). Cho L biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên L phụ thuộc vào Z L như hình vẽ. Giá trị hiệu dụng trên L đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây
A. 280 V
B. 360 V
C. 320 V
D. 240 V