Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtựcảm L = 1/πmH và một tụ điện có điện dung C = nF . Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A.T = 4.10–5s
B.T = 4.10–6s.
C.T = 4.10–4s
D.T = 2.10–6s
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = 10-6 (F) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là?
A. 2,09.10-6 (s)
B. 2,57.10-6 (s).
C. 9,34 (s)
D. 15,32.10-4 (s)
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = 10-6(F) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là?
A.2,09.10-6(s)
B.2,57.10-6(s).
C.9,34 (s)
D. 15,32.10-4(s)
Mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm L = 4.10-4 H. Chu kì dao động của mạch là
A. 2π.10-7 s.
B. 107 s.
C. 2.10-7 s.
D. 107 rad/s.
Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm có độ tự cảm 2.10‒2 H và tụ điện có điện dung 2.10‒10 C. Chu kì dao động trong mạch là
A. 2π µs
B. 4π ms
C. 4π µs
D. 2π ms
Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm có độ tự cảm 2.10‒2 H và tụ điện có điện dung 2.10‒10 C. Chu kì dao động trong mạch là
A. 2π µs
B. 4π ms
C. 4π µs
D. 2π ms
Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm có độ tự cảm 2 . 10 ‒ 2 H và tụ điện có điện dung 2 . 10 ‒ 10 C. Chu kì dao động trong mạch là:
A. 2 π µ
B. 4 π m s
C. 4 π µ s
D. 2 π m s
Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại Q0. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10‒6s kể từ t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng –Qo/2. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là
A. 1,2.10-6 s
B. 8.10-6/3 s
C. 8.10-6 s
D. 6.10-6 s
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Độ lệch pha cường độ dòng điện trong mạch so với diện tích trên một bản của tụ điện là A. π B. π/2 C. -π/2 D. 0