Đáp án D
Tần số biến thiên của năng lượng từ trường:
f T = 2 f = 2 2π LC = 1 π . 5.10 − 9 .0 , 5.10 − 3 = 2 , 013.10 5 Hz = 201 , 3 kHz
Đáp án D
Tần số biến thiên của năng lượng từ trường:
f T = 2 f = 2 2π LC = 1 π . 5.10 − 9 .0 , 5.10 − 3 = 2 , 013.10 5 Hz = 201 , 3 kHz
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêngcủa mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là:
A. 0,25 F
B. 25 nF
C. 0,025 F
D. 250 nF
Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 n F , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0 . 5 m H , π 2 = 10 . Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá trị nào nhất
A. 100 kHz
B. 50 kHz
C. 150 kHz
D. 200 kHz
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1/π mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz.
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung x C 1 thì tần số dao động của mạch là 6 kHz. Khi tụ điện có điện dung C 2 thì tần số dao động của mạch là 16 kHz. Khi tụ điện có điện dung C 3 = C 1 + 4 C 2 thì tần số dao động của mạch là
A. 4,8 kHz
B. 7 kHz
C. 10 kHz
D. 14 kHz
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 10 π ( m H ) và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng:
A. 100 kHz
B. 200 kHz
C. 1 MHz
D. 2 MHz
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 10 π mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 m. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz.
Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C =C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C = C 1 C 2 C 1 + C 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50kHz.
B. 24kHz.
C. 70kHz.
D. 10kHz.
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5 nF và một dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Giá trị của độ tự cảm L là
A. 5. 10−3 H
B. 5.10−4 H
C. 5.10−5 H
D. 2. 10−4 H
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5 nF và một dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Giá trị của độ tự cảm L là
A. 5. 10 - 4
B. 5. 10 - 5
C. 5. 10 - 3
D. 2. 10 - 4