tìm đa thức M biết y^2-2y/2 y^2-3y-2=y^2+2y/M
Bài 1:Tính:
a) (2x-y)+(2x-y)+(2x-y)+3y
b) (x+2y)+(x-2y)+(8x-3y)
c) (x+2y)-2(x-2y)-(2x-3y)
Bài 2: Cho 2 đa thức P= 9x²-6xy+3y² và Q= -3x²+7xy-2y²
Tìm đa thức M biết M+2(x²-4y²)+Q=6x²-4xy+5y²+P
Bài 1:
a) (2x - y) + (2x - y) + (2x - y) + 3y
= 3(2x - y) + 3y
= 3(2x - y + 3y)
= 3(2x + 2y)
= 3.2(x + y)
= 6(x + y)
b) (x + 2y) + (x - 2y) + (8x - 3y)
= x + 2y + x - 2y + 8x - 3y
= 9x - 3y
= 3(3x - y)
c) (x + 2y) - 2(x - 2y) - (2x - 3y)
= x + 2y - 2x + 4y - 2x + 3y
= 9y - 3x
= 3(3y - x)
Bài 2:
M + 2(x2 - 4y2) + Q = 6x2 - 4xy + 5y2 + P
M + 2x2 - 8y2 -3x2 + 7xy - 2y2 = 6x2 - 4xy + 5y2 + 9x2 - 6xy + 3y2
M + 2x2 - 3x2 - 6x2 - 9x2 - 8y2 - 2y2 - 5y2 - 3y2 + 7xy + 4xy + 6xy = 0
M - 16x2 - 18y2 + 17xy = 0
M = 16x2 + 18y2 - 17xy
Cho đa thức : \(M=x^3+x^2y-2x^2-xy-y^2+3y+x+2017\)
Biết x + y - 2 = 0 . Tìm giá trị của đa thức M
Tìm đa thức M biết: M + (-x^2+3x^2y)=2x^2-2x^2y-y^2
M=2x^2-2x^2y-y^2-(-x^2+3x^2y)
=2x^2-2x^2y-y^2+x^2-3x^2y
=( 2x^2+x^2)-(2x^2y+3x^2y)-y^2
=3x^2-5x^2y-y^2
tìm đa thức M biết
a,M-(1/2x^2y-5xy^2+x^3-y^3)=3/4xy^2-2x^2y+2y^3-1/3x^2
a: M=3/4xy^2-2x^2y+2y^3-1/3x^2+1/2x^2y-5xy^2+x^3-y^3
=y^3-1/3x^2+x^3-17/4xy^2-3/2x^2y
cho cá đa thức sau
M=7x^2y^2-2xy-5y^3-y^2+5x^4
N=-x^2y^2-4xy+3y^3-3y^2+2x^4
P=-3x^2y^2+6xy+2y^3+6y^2+7
tính M+N+P từ đó hãy chứng minh rằng : ít nhất 1 trong 3 đa thức đã cho có giá trị dươg vs mọi x,y
M = 7x2y2 - 2xy - 5y3 - y2 + 5x4
N = -x2y2 - 4xy + 3y3 - 3y2 + 2x4
P = -3x2y2 + 6xy + 2y3 + 6y2 + 7
M+N+P = 7x2y2 - 2xy - 5y3 - y2 + 5x4 + (-x2y2 - 4xy + 3y3 - 3y2 + 2x4) + (-3x2y2 + 6xy + 2y3 + 6y2 + 7)
M+N+P = 7x2y2 - 2xy - 5y3 - y2 + 5x4 - x2y2 - 4xy + 3y3 - 3y2 + 2x4 - 3x2y2 + 6xy + 2y3 + 6y2 + 7
M+N+P = (7x2y2 - x2y2 - 3x2y2) - (2xy + 4xy - 6xy) - (5y3 - 3y3 - 2y3) - ( y2 + 3y2 - 6y2 ) + ( 5x4 + 2x4 ) + 7
M+N+P = 3x2y2 + 2y2 + 7x4 + 7
Ta có : M+N+P = 3x2y2 + 2y2 + 7x4 + 7
Vì 3x2y2 + 2y2 + 7x4 \(\ge\) 0
7 > 0
=> 3x2y2 + 2y2 + 7x4 + 7 > 0
=> M+N+P > 0 với mọi x,y
=> Ít nhất 1 trong 3 đa thức đã cho có giá trị dương với mọi x,y
Ta có:
M +N +P = (7x2y2 -2xy -5y3 -y2 +5x4) +(-x2y2 -4xy +3y3 -3y2 +2x4) +(-3x2y2 +6xy +2y3 +6y2 +7)
= 7x2y2 -2xy -5y3 -y2 +5x4 -x2y2 -4xy +3y3 -3y2 +2x4 -3x2y2 +6xy +2y3 +6y2 +7
= (7x2y2 -x2y2 -3x2y2) +(-2xy -4xy +6xy) +(-5y3 +3y3 +2y3) +(-y2 -3y2 +6y2) +(5x4 +2x4) + 7
= 3x2y2 + 2y2 + 7x4 + 7
\(x^2\ge0;y^2\ge0\Rightarrow3x^2y^2\ge0\) (1)
\(y^2\ge0\Rightarrow2y^2\ge0\) (2)
\(x^4\ge0\Rightarrow7x^4\ge0\) (3)
7 > 0 (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) => \(3x^2y^2+2y^2+7x^4+7\ge0\)
Vậy ít nhất 1 trong 3 đa thức M, N, P có giá trị dương với mọi x, y
cho đa thức M=x^3-5x^2y+3y^2-6xz+yz^2-x-z^3
a)tính gái trị M tại x=1;y=2;z=-1
b)tìm đa thức N để M+N là 1 đa thức ko chứa biến x
a) Tại \(x=1;y=2;z=-1\) ta có:
\(M=1^3-5.1^2.2+3.2^2-6.1.\left(-1\right)+2.\left(-1\right)^2-1-\left(-1\right)^3\)
\(M=1-5.1.2+3.4-6.1\left(-1\right)+2.1-1-\left(-1\right)\)
\(M=1-10+12-\left(-6\right)+2-1-\left(-1\right)=11\)
Vậy tại \(x=1;y=2;z=-1\) vào biểu thức M là 11
tính giá trị của các đa thức sau biết x+y-2=0
\(M=x^3+x^2y-2x^2-xy-y^2+3y+x-1\)
\(N=x^3-2x^2-xy^2+2xy+2y+2x-2\)
\(P=x^4+2x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y-x\left(x+y\right)+2x+3\)
Cho các đa thức:
M = 7x^2y^2 - 2xy - 5y^3 - y^2 + 5x^4
N = -x^2y^2 - 4xy + 3y^3 - 3y^2 + 2x^4
P = -3x^2y^2 + 6xy + 2y^3 + 6y^2 + 7
Tính M+N+P. Từ đó hãy chứng minh rằng: ít nhất một trong ba đa thức đã cho có giá trị dương với mọi x,y
Ta có:
M +N +P = (7x^2y^2 -2xy -5y^3 -y^2 +5x^4) +(-x^2y^2 -4xy +3y^3 -3y^2 +2x^4) +(-3x^2y^2 +6xy +2y^3 +6y^2 +7)
= 7x^2y^2 -2xy -5y^3 -y^2 +5x^4 -x^2y^2 -4xy +3y^3 -3y^2 +2x^4 -3x^2y^2 +6xy +2y^3 +6y^2 +7
= (7x^2y^2 -x^2y2 -3x^2y^2) +(-2xy -4xy +6xy) +(-5y^3 +3y^3 +2y^3) +(-y^2 -3y^2 +6y^2) +(5x^4 +2x^4) + 7
= 3x^2y^2 + 2y^2 + 7x^4 + 7
x^2≥0;y^2≥0⇒3x^2y^2≥0 (1)
y^2≥0⇒2y^2≥0(2)
x4≥0⇒7x4≥0 (3)
7 > 0 (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) => 3x^2y^2+2y^2+7x^4+7≥0
Vậy ít nhất 1 trong 3 đa thức M, N, P có giá trị dương với mọi x, y
CHO ĐA THỨC:N(y)=15y3+5y2-y5-5y2-4y2-2y
M(y)=y2+3y3-2y+4-3y2+y5-2y3+y5
A)THU GỌN ĐA THỨC
B)TÍNH N(y)+M(y)
C)TÍNH N(y)-M(y)