Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 18 072 645, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị
Chữ số 8 ở hàng ……….., lớp………..
Chữ số 0 ở hàng ……….., lớp ………..
Chữ số 6 ở hàng ……….., lớp ………..
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở ……….. , lớp ………..
hữ số 2 ở hàng ……….., lớp ………..
Chữ số 4 ở hàng ……….., lớp ………..
b)Trong số 753 842 601: chữ số ……….. ở hàng triệu, ………...
Chữ số ……….. ở hàng chục triệu, ………..
Chứ số ……….. ở hàng triệu, lớp ………...
Chữ số ……….. ở hàng trăm nghìn, lớp ………...
a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng trăm , lớp đơn vị
Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị
b)Trong số 753 842 601: chữ số 7 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.
Chứ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Trong số 456 708 số 7 đứng ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Trong số 470 354 số 7 đứng ở hàng ………………; lớp ………………
Trong số 432 576 số 7 đứng ở hàng ………………; lớp ………………
Trong số 57 034 số 7 đứng ở hàng ………………; lớp ………………
Hướng dẫn giải:
Trong số 470 354 số 7 đứng ở hàng chục nghìn; lớp nghìn
Trong số 432 576 số 7 đứng ở hàng chục; lớp đơn vị
Trong số 57 034 số 7 đứng ở hàng nghìn; lớp nghìn.
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp 4A….
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong số 18027645
A. Chữ số 4 ở hàng nghìn, lớp nghìn B. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị
C. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp nghìn D. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp chục
Câu 2. Hình vuông có diện tích m2, hình thoi có diện tích m2. Tỉ số giữa diện tích hình thoi và diện tích hình vuông là:
A. B. m2 C. D. m2
Câu 3. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 2940 giây B. 47 phút C. giờ D. giờ
Câu 4. Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000 quãng đường đó dài:
A. 1200 cm B. 1200 mm C. 120 cm D. 120 mm
Câu 5. Tổng của hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó.
A. 20 và 100 B. 24 và 96 C. 30 và 90 D. 10 và 50
Câu 6. Một hình thoi có diện tích m2, biết độ dài một đường chéo hình thoi là m. Tính độ dài đường chéo còn lại.
A. 2m B. m C. m D. 4 m
Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 700 kg = .............tạ b/ 8 m2 50 cm2 = .................cm2
tấn = ……….kg 407 cm2 = ………dm2 ……..cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu 8. Tính:
a/ × = ……………………………………………………………………………
b/ - : = ………………………………………………………………………….
Câu 9. Một mảnh đất hình thoi có trung bình cộng hai đường chéo là 45dm, độ dài đường chéo thứ nhất bằng độ dài đường chéo thứ hai. Tính diện tích mảnh đất đó ra đơn vị mét vuông.
|
|
|
|
Câu 10. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh tổng M với 4, biết:
M = + + +
|
|
|
|
|
|
|
|
|
giúp
b.chữ số 4 ở hàng chục,lớp đơn vị
Trong các số 678 387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp......
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Đ, S?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn.
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Đ
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. S (Chữ số 0 thuộc hàng trăm nghìn)
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Đ
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. S (Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị)
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong số 5 381 907:
Chữ số 5 thuộc hàng ...... lớp ......
Hướng dẫn giải:
Chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong số 5 381 907:
Chữ số 9 thuộc hàng ...... lớp ......
Hướng dẫn giải:
Chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Tìm số tròn triệu có chín chữ số biết rằng ở lớp triệu, có chữ số hàng chục triệu hơn chữ số hàng triệu là 8 nhưng kém hơn chữ số hàng trăm triệu là 1.
GIÚP MÌNH NHÉ!