Câu 11 : Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo
Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
Câu 23. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo
A. rừng rậm xanh quanh năm.
B. xavan và cây bụi.
C. rừng lá kim.
D. đài nguyên.
Sắp xếp vị trí thảm thực vật từ xích đạo đến chí tuyến ở môi trường đới nóng?
giúp mik với 30/11/2021 mai mik thi
Rừng thưa\(\xrightarrow[]{}\)xavan\(\xrightarrow[]{}\)nửa hoang mạc.
. Ở môi trường nhiệt đới sự thay đổi thảm thực vật từ xích đạo đến chí tuyến chủ yếu do
Câu 15:
Hai môi trường nào ở châu Phi có mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô, thảm thực vật là cây bụi lá cứng?
A.
Hai môi trường địa trung hải
B.
Hai môi trường nhiệt đới
C.
Môi trường xích đạo ẩm
D.
Hai môi trường hoang mạc
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là A. rừng rậm xanh quanh năm B. thực vật nửa hoang mạc C. xavan D. rừng thưa. Câu 12. Môi trường xích đạo ẩm không có đặc điểm nào dưới đây? A. Nhiệt độ trung bình khoảng 250C. B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500-2500mm. C. Độ ẩm trung bình năm trên 80%. D. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm. Câu 13. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A. Động đất, sóng thần B. Bão, lốc. C. Hạn hán, lũ lụt. D. Núi lửa. Câu 14. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 15. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất? A. Nam Á, Đông Nam Á B. Nam Á, Đông Á C. Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 16. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là: A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp. D. chế độ nước sông thất thường. Câu 17. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Rau quả ôn đới. B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. C. Cây dược liệu. D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. Câu 18. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 19. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng: A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam). C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 20. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của: A. môi trường nhiệt đới. B. môi trường xích đạo ẩm. C. môi trường nhiệt đới gió mùa. D. môi trường hoang mạc. Câu 21. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường địa trung hải. Câu 22. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi Câu 23. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: A. xa van, cây bụi lá cứng B. rừng lá kim C. rừng rậm xanh quanh năm D. rừng lá rộng. Câu 24. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp - lâm - dịch vụ C. Công nghiệp - dịch vụ D. Nông nghiệp - công ghiệp Câu 25. Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 27. Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng A. Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn B. Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ C. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn D. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ Câu 28. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Câu 29. Nhiệt độ trung bình của môi trường nhiệt đới khoảng A. >22oC B. >28oC C. >25oC D. >20oC Câu 30. Việt Nam nằm trong môi trường: A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường ôn đới Câu 31. Hoang mạc nhiệt đới Xa-ha-ra phân bố ở châu lục nào? A. Châu Đại Dương B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mỹ Câu 32. Tính mật độ dân số In-đô-nê-xi-a năm 2001 (biết diện tích: 1919000 km2, dân số: 206,1 triệu người)? A. 107người/km2 B. 0.000136người/km2 C. 9311người/km2 D. 0.0093người/km2 Câu 33. Tập tính nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh? A. Ngủ suốt mùa đông B. Sống tập trung thành bầy đàn C. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh D. Di cư đến những vùng ấm áp Câu 34. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có giới hạn A. Giữa hai đường chí tuyến B. Từ chí tuyến đến vòng cực C. Từ vòng cực đến cực D. Từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 35. Các hoang mạc trên thế giới thường hình thành ở những vùng nào trên Trái Đất ? A. Vùng có lượng ít mưa và xa biển. B. Dọc hai chí tuyến, sâu nội địa hoặc gần các dòng biển lạnh. C. Vùng xa biển hoặc dọc hai chí tuyến D. Gần các dòng biển lạnh hoặc dọc hai chí tuyến. Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới? A. Thay đổi theo mùa B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp Câu 37. Thảm thực vật ở đới ôn hòa thay đổi từ Bắc xuống Nam theo thứ tự: A. Rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên – rừng cây bụi gai. B. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao. C. Rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao – rừng cây bụi gai. D. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên. Câu 38. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp – lâm nghiệp – ngư nghiệp C. Công nghiệp - dịch vụ D. Nông nghiệp - công ghiệp – lâm nghiệp Câu 39. Ở đới ôn hòa thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông theo thứ tự: A. Rừng lá kim - rừng lá rộng - rừng hỗn giao B. Rừng lá rộng - rừng hỗn giao - rừng lá kim C. Rừng hỗn giao - rừng lá kim - rừng lá rộng D. Rừng lá rộng – rừng lá kim – rừng hỗn giao Câu 40. Đô thị xuất hiện rộng khắp trên thế giới vào thời gian nào? A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII D. Thời Cổ đại
11A 12d 13c 14b 15a 16a 17b 18c 19b 20b 21d 22c 23c 24c 25d 26d 27a 28c 29d 30b 31c 32a 33c 34c 35d 36d 37 ( tớ ko biết làm ) 38b 39b 40a
Câu 39: Dựa vào bảng sau, em hãy nối số 1, 2, 3, 4 với các ý A, B, C, D sao cho phù hợp.
Nối cột sao cho phù hợp
Các môi trường tự nhiên ở châu Phi |
| Thảm thực vật đặc trưng |
1. Môi trường xích đạo ẩm | A. Rừng rậm xanh quanh năm | |
2. Môi trường nhiệt đới | B. Xa – van, cây bụi | |
3. Môi trường hoang mạc | C. Rừng cây bụi lá cứng | |
4. Môi trường Địa Trung Hải | D. Động thực vật rất hiếm |
A. 1A, 2B, 3C, 4D
B. 1A, 2B, 3D, 4C
Ở môi trường nhiệt đới, thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến chủ yếu do?
A. Lượng mưa
B. Nhiệt độ
C. Địa hình
D. Hướng gió
Xóa lựa chọn
Câu 1: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là:
A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.
B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt,
C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.
D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.
Câu 2: Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm:
A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.
D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm
Câu 3: Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:
A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.
D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.
Câu 4: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 5: Các thành phố của châu Phi thường tập trung ở:
A. Trên các cao nguyên.
B. Tại các bồn địa.
C. Một số nơi ven biển
D. Vùng đồng bằng.
Câu 1: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là:
A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.
B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt,
C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.
D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.
Câu 2: Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm:
A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.
D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm
Câu 3: Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:
A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.
D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.
Câu 4: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 5: Các thành phố của châu Phi thường tập trung ở:
A. Trên các cao nguyên.
B. Tại các bồn địa.
C. Một số nơi ven biển
D. Vùng đồng bằng.