Cho biểu thức 5x2 (x2 -3x+2) Chọn kết quả đúng
a. 5x2 - 15x2 +10x
b. 5x3 -15x2 + 10x
c. 5x3 + 15x2 +10x
d. 5x3 - 15x2 + 10x
Thực hiện phép chia( trình bày rõ)
a)(30x4-5x3+15x2):5x^2
B)(27x^3-1):(3x-1)
Thực hiện các phép chia đa thức sau:
a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x)
b) (-2x5 – 4x3 + 3x2) : 2x2
a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x)
= (-5x3) : (-5x) + 15x2 : (-5x) + 18x : (-5x)
= [(-5): (-5)] . (x3 : x) + [15 : (-5)] . (x2 : x) + [18 : (-5)]. (x : x)
= x2 – 3x - \(\dfrac{{18}}{5}\)
b) (-2x5 – 4x3 + 3x2) : 2x2
= (-2x5 : 2x2) + (-4x3 : 2x2) + (3x2 : 2x2)
= [(-2) : 2] . (x5 : x2) + [(-4) : 2] . (x3 : x2) + (3 : 2) . (x2 : x2)
= -x3 – 2x + \(\dfrac{3}{2}\)
a) (15x2-1+9x4-6x3+2x) :( 5 + 3x2-2x)
b) ( -19x+ 10+ 3x4- 5x2+11x3) : ( 3x+ x2-2)
c) (x4-14-x) : (x-2)
c: \(\dfrac{x^4-x-14}{x-2}\)
\(=\dfrac{x^4-2x^3+2x^3-4x^2+4x^2-8x+7x-14}{x-2}\)
\(=x^3+2x^2+4x+7\)
Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây đúng với mọi x thuộc R ?
5 x 2 - 1 = 1 5 . 5 x 2 5 x 2 = 1 5 x 2 5 x 2 - 1 = 25 x 5 5 x 2 - 1 = 5 x + 1 x + 1 5 x 2 - 1 2 = 5 x 2 - 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Thu gọn biểu thức
VD: A= 3x + 5x + 8
A= 8x + 8
1. 6x + 4x2 + 6x2 +4x + 2
2. 18x + 5y + 12z + 2x + 6z + 15y + 2z + 3
3. 5x2 + 8y2 + 2x + 15x2 + 2y2 + 7
Điểm M(-2,5; 0) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
(A) y = 1 5 x 2
(B) y = x 2
(C) y = 5 x 2
(D) Không thuộc cả ba đồ thị các hàm số trên
(A) Thay tọa độ điểm M(-2,5; 0) vào đồ thị hàm số y = 1 5 x 2 ta thấy:
Vậy điểm M(-2,5; 0) không thuộc đồ thị hàm số y = 1 5 x 2
(B) Thay tọa độ điểm M(-2,5; 0) vào đồ thị hàm số y = x 2 ta thấy:
Vậy điểm M(-2,5; 0) không thuộc đồ thị hàm số y = x 2
(C) Thay tọa độ điểm M(-2,5; 0) vào đồ thị hàm số y = 5 x 2 ta thấy:
điểm M(-2,5; 0) không thuộc đồ thị hàm số y = 5 x 2
điểm M(-2,5; 0) không thuộc cả ba đồ thị hàm số trên
Đáp án: D
Cho đa thức
P ( x ) = 3 x 2 - 3 x - 1 + x 4 Q ( x ) = 5 x 3 + 2 x 4 - x 2 - 5 x 3 - x 4 + 1 + 3 x 2 + 5 x 2
Tìm đa thức R(x) sao cho P ( x ) + R ( x ) = Q ( x )
A. 4 x 2 + 3 x + 2
B. 4 x 2 - 3 x + 2
C. - 4 x 2 + 3 x + 2
D. 4 x 2 + 3 x - 2
Thu gọn Q(x) = x4 + 7x2 + 1
Khi đó R(x) = Q(x) - P(x) = 4x2 + 3x + 2. Chọn A
Tìm x:
1) ( 4x3 + 3x3) : x3+ ( 15x2 + 6x) : ( -3x) = 0
2) ( 25x2 - 10x) : 5x + 3 ( x - 2 ) = 4
3) ( 3x + 1 )2 - ( 2x + 1/2 ) 2 = 00
4) x2 + 8x + 16 = 0
5) 25 - 10x + x2 = 0
`1,(4x^3+3x^3):x^3+(15x^2+6x):(-3x)=0`
`<=> 4 + 3 + (-5x) + (-2)=0`
`<=> -5x+5=0`
`<=>-5x=-5`
`<=>x=1`
`2,(25x^2-10x):5x +3(x-2)=4`
`<=> 5x - 2 + 3x-6=4`
`<=> 8x -8=4`
`<=> 8x=12`
`<=>x=12/8`
`<=>x=3/2`
`3,(3x+1)^2-(2x+1/2)^2=0`
`<=> [(3x+1)-(2x+1/2)][(3x+1)+(2x+1/2)]=0`
`<=>( 3x+1-2x-1/2)(3x+1+2x+1/2)=0`
`<=>( x+1/2) (5x+3/2)=0`
`@ TH1`
`x+1/2=0`
`<=>x=0-1/2`
`<=>x=-1/2`
` @TH2`
`5x+3/2=0`
`<=> 5x=-3/2`
`<=>x=-3/2 : 5`
`<=>x=-15/2`
`4, x^2+8x+16=0`
`<=>(x+4)^2=0`
`<=>x+4=0`
`<=>x=-4`
`5, 25-10x+x^2=0`
`<=> (5-x)^2=0`
`<=>5-x=0`
`<=>x=5`
Cho đa thức P(x) = 5x3+ 2x4–x2–5x3–x4+ 1 +3x2+ 5x2. Hệ số cao nhất là hệ số tự do của đa thức lần lượt là