Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt nhất
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Viết các phản ứng xảy ra?
a) H2, HCl, Br2, CH3COOH lần lượt tác dụng với propen và propan.
b) Cl2 (xúc tác Fe), HNO3 (xúc tác H2SO4 đặc), Br2 (t0C) lần lượt tác dụng với toluen (tỉ lệ 1:1)
c) Na, NaOH, HCl, CuO lần lượt tác dụng với propan-1-ol và phenol.
d) C2H5OH, CaO, H2, AgNO3/NH3 lần lượt tác dụng với etanal, axit propanonic.
Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, nhưng yếu hơn flo và clo, nó cũng oxi hóa được nước.
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước.
Khi cho các halogen tác dụng với nước, chỉ có một chất giải phóng khí O2 đó là:
A. Br2. B. Cl2. C. I2. D. F2.
Khi cho các halogen tác dụng với nước, chỉ có một chất giải phóng khí O2 đó là:
A. Br2. B. Cl2. C. I2. D. F2.
F2+2H2O->2HF+O2
C1 :
Chọn phát biểu sai:
A. F2 oxi hóa mãnh liệt H2O.
B. Cl2 phản ứng một phần với H2O và oxi hóa được H2O.
C. Br2 phản ứng một phần với H2O và không oxi hóa được H2O.
D. I2 không phản ứng với H2O.
C2 :
Nhận xét nào đúng về tính chất hóa học của nhóm Halogen:
A. F2, Cl2, Br2, I2 chỉ có tính oxi hóa mạnh.
B. Tính khử giảm dần theo chiều F2 → I2.
C. Tính oxi hóa tăng dần theo chiều F2 → I2.
D. F2 chỉ có tính oxi hóa mạnh. Cl2, Br2, I2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Giải thích nữa nha
1.
Chọn B.
Cl2 tác dụng với nước nhưng nó tự oxi hoá khử chính nó, nước chỉ là môi trường.
I2 phản ứng rất ít với nước, gần như là không phản ứng.
2.Chọn D
(F2 chỉ có thể giảm số oxi hoá 0 xuống -1 nên chỉ có tính oxi hoá. Các halogen khác có các số oxi hoá dương nên ngoài tính oxi hoá còn có tính khử)
Cho 1,12 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng , thu được 11,2 gam CuX2 . Nguyên tố halogen đó là :
A . Clo
B . Brom
C . Iot
D . Flo
Theo đề, ta có: \(n_{X_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
PTTH: \(X_2+Cu\rightarrow CuX_2\)
Số mol: 0,05 ----------> 0,05
Theo phương trình, có: \(n_{CuX_2}=n_{Cu}=0,05\left(mol\right)\)
Hay: \(\dfrac{11,2}{64+X.2}=0,05\Leftrightarrow X=80\)
Vậy X là Brom.
Chon (B)
ÔN TẬP: NHÓM HALOGEN (2)
Câu 1: Nguyên tố halogen có tính oxi hóa yếu nhất là
A. flo. B. iot. C. brom. D. clo.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với khí clo?
A. CaCl2. B. MnO2. C. H2O. D. O2.
Câu 3: Khi nhỏ vài giọt phenolphatalein vào cốc đựng dung dịch HCl thì dung dịch thu được sẽ
A. không màu. B. có màu xanh. C. có màu tím. D. có màu đỏ.
Câu 4: Clorua vôi là muối hỗn tạp vì
A. trong phân tử có hai gốc axit khác nhau.
B. nó dễ bị phân hủy.
C. trong phân tử có hai nguyên tử clo ở trạng thái oxi hóa +1.
D. nó có tính tẩy màu.
Câu 5: Axit nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. HCl. B. HI. C. HBr. D. HF.
Câu 6: Nguyên tố halogen luôn có số oxi hóa âm trong mọi hợp chất là
A. flo. B. iot. C. brom. D. clo.
Câu 7: Khí hidro clorua khi gặp giấy quỳ tím khô thì làm quỳ tím
A. không chuyển màu. B. chuyển sang không màu.
C. chuyển sang màu xanh. D. chuyển sang màu đỏ.
Câu 8: Nếu lấy cùng số mol: MnO2, KMnO4, CaOCl2, KClO3 cho tác dụng hết với dung dịch
HCl đặc thì chất tạo được nhiều khí clo hơn là
A. MnO2 . B. KMnO4. C. KClO3 D. CaOCl2.
Câu 9: Cho các chất sau: FeO, Fe, Cu, KMnO4, KOH, Ba(NO3)2, K2SO3. Có bao nhiêu chất
phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 10: Kim loại nào sau đây đều tác dụng được với cả HCl và Cl2 tạo cùng một muối?
A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 11: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CaCl2. B. Al(NO3)3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 12: Đơn chất nào sau đây có màu tím đen?
A. Cl2. B. F2. C. Br2. D. I2.
Câu 13: Cho 4 đơn chất sau: F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. Cl2. B. F2. C. Br2. D. I2.
Câu 14: Khí clo cómàu
A. vàng lục. B. lục nhạt. C. tím. D. nâu đỏ.
Câu 15: Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây?
A. HClO3. B. HClO. C. HClO4. D. HClO2.
Câu 16: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.
Câu 17: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. CaCl2O3. B. CaClO. C. CaOCl2 D. Ca(OCl)2.
Đây là ý kiến của mình
1B,2B,3A, 4A, 5B, 6A, 7A, 8C, 9C, 10B, 11B, 12D, 13B, 14A, 15B, 16B, 17C
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2,I2):
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
câu 1: phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo: a.dùng mno2 oxi hoá hcl b.dùng kmno4 oxi hoá hcl c. dùng k2so4 oxi hoá hcl d.dùng k2cr2o7 oxi hoá hcl câu 2:phản ứng dùng để chứng minh tính oxi hoá giảm dần từ f2 đến i2 là cho các halogen tác dụng với a.H2O b.H2 c. cho halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối d. C và B câu 3: khi sục khí clo đi qua dung dịch na2co3 thì a.tạo kết tủa b.không có hiện tượng gì c.tạo khí màu vàng lục d.tạo khí không màu bay ra
Viết PTHH của các phản ứng xảy ra khi cho clo và iot lần lượt tác dụng với dung dịch KOH ở nhiệt độ thường. Giải thích vì sao có sự khác nhau ở 2 phản ứng đó:
Cl 2 + 2KOH → KCl + KClO + H 2 O
3 I 2 + 6KOH → 5KI + KI O 3 + 3 H 2 O
Trong môi trường kiềm, ion XO - phân huỷ theo phản ứng sau :
3 XO - → 2 X - + XO 3 - (kí hiệu X là halogen)
Ion ClO - phân huỷ rất chậm ở nhiệt độ thường, phân huỷ nhanh ở nhiệt độ trên 75 ° C
Ion IO - phân huỷ ở tất cả các nhiệt độ trên, do đó ở nhiệt độ thường, ta có 2 phản ứng trên.