Cho dãy a 1 , a 2 , a 3 , a 4 với mỗi a i chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1. Hỏi có bao nhiêu dãy như vậy?
A. 8
B. 16
C. 70
D. 1680
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH MÔN TIN VỚI Ạ!
Cho dãy số (a1, a2, a3, ..., an) là một hoán vị bất kỳ của tập hợp (1, 2, 3, ..., n). Dãy số (b1, b2, b3, ..., bn) gọi là nghịch thế của dãy a nếu bi là số phần tử đứng trước số i trong dãy a mà lớn hơn i.
Ví dụ:
Dãy a là: 3 2 5 7 1 4 6
Dãy b là: 4 1 0 2 0 1 0
a. Cho dãy a, hãy xây dựng chương trình tìm dãy b.
b. Cho dãy b, xây dựng chương trình tìm dãy a.
Dữ liệu vào: Trong file NGICH.INP với nội dung:
-Dòng đầu tiên là số n (1 <= n <= 10 000).
-Các dòng tiếp theo là n số của dãy a, mỗi số cách nhau một dấu cách,
-Các dòng tiếp theo là n số của dãy b, mỗi số cách nhau bởi một dấu cách.
Dữ liệu ra: Trong file NGHICH.OUT với nội dung:
-N số đầu tiên là kết quả của câu a
-Tiếp đó là một dòng trống và sau đó là n số kết quả của câu b (nếu tìm được dãy a).
Người ta nói tần số của một số A trong một dãy số A1, A2, …,An là số lần xuất hiện của số A trong dãy A1,A2,…,An.
Ví dụ: Cho dãy số 2 3 4 5 1 3 3 4 3
Tần số của số 2 là 1. Tần số của số 3 là 4.
Cho một file văn bản có tên TANSO.INP và có cấu trúc như sau:
Dòng 1: Chứa số nguyên N dương (0<N<=10000)
N dòng tiếp theo: mỗi dòng chứa một số nguyên Ai (0<Ai<101), các số ghi cách nhau ít nhất một dấu cách trống.
Hãy viết chương trình đọc file trên và tìm tần số xuất hiện của các số trong N số đã cho. Yêu cầu chương trình chạy không quá 2 giây.
Kết quả xuất ra file văn bản TANSO.OUT gồm nhiều dòng. Mỗi dòng chứa 2 số Ai và Ki ghi cách nhau ít nhất một dấu cách trống. Trong đó Ai là số thuộc dãy, Ki là tần số của số Ai. Ai được xếp tăng dần từ đầu đến cuối file.
a) Cho dãy số 1, 2, 3, 6, 1, 0..... viết theo quy luật : kể từ số hạng thứ tư ( từ trái sang phải) mỗi số hạng của dãy bằng chữ số hàng đơn vị của tổng ba số hạng liền trước. Hỏi bộ số 3, 5, 6 (viết theo thứ tự ấy) có mặt trong dãy không?
b) Cũng hỏi như câu a dối với dãy số 2, 3, 4, 9, 6, 9, .......... và bộ số 6, 9, 3
trong các dãy sau, dãy nào cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
a) a, a + 1, a + 2 với a ∈ N b) a + 1, a, a - 1 với a ∈ N*
c) 4a, 3a, 2a với a ∈ N
1.Giá trị của biểu thức [ a + 1 ] + [ a + 2 ] + [ a +3 ] + [ a + 4 ] +.....+ [ a + 10 ] khi a = 5
2.Cho các chữ số 0,2,4,6,8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số đó đều có chữ số 0
3.Cho 10 số lẻ liên tiếp biết TBC của chúng là 260. Tìm số lớn nhất trong 10 số đó
4.Cho dãy số : 575,579,.....Biết rằng dãy số được viết theo quy luật tổng của 3 số hạng liên tiếp bất kì trong dãy bằng 2015. Tìm số hạng thứ 2015
5.Hãy cho biết số lẻ có 3 chữ số thứ 200 là số nào
6.Khi nhân một số tự nhiên với 63,bạn An sơ ý viết nhầm 63 thành 36 nên tích giảm đi 53325 đơn vị. Tìm tích đúng
1. 105
2. 25
3. 269
4. 579
5 . 499
6. 124425
Hãy viết thêm vào các dãy số sau đây sao cho mỗi dãy có đủ 10 số hạng.
a) 1, 3, 5, 7,...
b) 1, 3, 9, 27,...
c) 1, 4, 5, 9, 14,...
a) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19
b) 1: 3: 9; 27; 81; 243; 729; 2187; 6561; 19683
c) 1; 4; 5; 9; 14; 23; 37; 60; 97; 157
Với a≠0, cho dãy số\(\dfrac{-2}{a};\dfrac{3}{a^3};\dfrac{-4}{a^5};\dfrac{5}{a^7};...\) biết số hạng thứ 5 của dãy số có dạng\(\dfrac{x}{a^5}\). \(x;n\)≠0. Giá trị của \(x+n=?\)
cho dãy A= 1+4+4^2+4^3+...+4^4 Chứng Minh Rằng : a) A không chia hết cho 5 b) A không chia hết cho 7
3, Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần
A) a,a + 1, a +2 vớia∈N* trả lời .......................................
B) a + 1, a, a - 1 với a∈N* trả lời........................................
C) 4a, 3a ,2a với a∈N trả lời........................................
giúp mình vs
Cho dãy số liệu thống kê (đơn vị là kg): 1, 2, 3, 4, 5 (1)
Dãy (1) có trung bình cộng x = 3kg và độ lệch chuẩn s = 2 kg.
Cộng thêm 4 kg vào mỗi số liệu thống kê của dãy (1), ta được dãy số liệu thống kê (đã hiệu chỉnh) sau đây (đơn vị là kg): 5, 6, 7, 8, 9.(2)
Khi đó ta có: Độ lệch chuẩn của dãy (2) là:
A. 2 kg
B. 3 kg
C. 4 kg
D. 6 kg
Cách 1. Ta có: Khi cộng vào mỗi số liệu của một dãy số liệu thống kê cùng một hằng số thì phương sai và độ lệch chuẩn không thay đổi. Do đó độ lệch chuẩn của dãy (2) vẫn là 2 kg.
Cách 2. Tính trực tiếp độ lệch chuẩn của dãy (2).
Đáp án: A.
Cho a>1 và dãy số (xn) xác định như sau:
x1=a; xn+1= \(\sqrt{a.x_n^2+3x_n+4}\) với n=1,2,...
a. Tìm limxn.
b. Tìm a đề xn+1/xn =4.
Đề bài sai, dãy tăng và không hề bị chặn trên nên không tồn tại giới hạn