Thực hiện các phép tính: 1 - 2 i 2 – (2 – 3i)(3 + 2i)
Thực hiện các phép tính sau: 1 + i 2 2 i 3 - 2 + i
Thực hiện các phép tính sau: 2 + i + 1 + i 4 - 3 i 3 + 2 i
2 + i + 1 + i 4 - 3 i 3 + 2 i = 31 13 - 12 13 i
Thực hiện các phép tính sau: 2i(3+i)(2+4i)
Thực hiện các phép tính sau: (3+2i).[(2-i)+(3-2i)]
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d) 125%.
Bài 2. Thực hiện phép tính hợp lí:
a) b)
c) d)
e) g)
h) i)
m) n)
Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bài 3. Tìm x biết:
a) b) c)
d) e) f) g) h) i) k) m) n)
Dạng 3: Toán đố
Bài 4. Bạn Nam đọc một cuốn sách dày 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được
số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi mỗi ngày bạn Nam đọc bao
nhiêu trang sách?
Bài 5. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 6. Khối 6 của một trường THCS có ba lớp với tổng số là 120 em. Biết số học sinh lớp 6A bằng số học sinh toàn khối và bằng 80% số học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 7. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp và bằng số học sinh trung bình.
a) Tìm số học sinh mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp?
Bài 8. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được số trang sách. Ngày thứ hai, bạn đọc được số trang sách còn lại. Ngày thứ ba, bạn đọc nốt 200 trang.
a) Cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
b) Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày thứ nhất và ngày thứ hai.
Dạng 4: Hình học
Bài 9. Cho góc bẹt . Vẽ tia Oz sao cho = 70o.
a) Tính
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho gúc = 140o. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính .
Bài 10. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết = 500,
= 1300.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính .
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của không? Vì sao?
Bài 11. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết = 400, = 1500.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo ?
c) Vẽ tia phân giác Om của , vẽ tia phân giác On của . Tính số đo
Bài 12. Cho góc = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của , On là tia phân giác của .
a) Tính
b) Tính
Câu 1. Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì?
A. Thực hiện phép cộng
B. Thực hiện phép cộng trừ.
C. Thực hiện bốn phép tính số học.
D. Tính toán ngoài bốn phép tính số học.
Câu 2: Nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại là?
A. Cơ giới hóa việc tính toán
B. Claude Shannon có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các tính toán trên dãu các bit
C. Sáng tạo ra chiếc máy tính cơ học Pascal
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 3. Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm "chương trình được lưu trữ" có nội dung nào dưới đây?
A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu
B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ
C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp theo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4. Phát biểu “ Thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn” có đúng không? Tại sao?
A. Đúng! Vì sau khi xóa, tệp và thư mục vẫn còn được lưu trữ trong thùng rác.
B. Đúng! Vì không xác định được tất cả những nơi nó được sao chép và lưu trữ.
C. Sai! Vì các tệp và thư mục dễ dàng bị xoá khỏi nơi nó được lưu trữ..
D. Sai! Vì thông tin số không giống như một tờ giấy để xé hay đốt đi được.
Câu 5. Công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số bao gồm những gì?
A. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển.
B. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử và phần mềm trình chiếu.
C. Phần mềm xử lí hình ảnh, âm thanh, video và ngôn ngữ tự nhiên.
D. Tất cả những công cụ trên.
Câu 6. Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet?
A. Trang web. B. Báo cáo.
C. Từ khoá. D. Biểu mẫu.
Câu 7. Internet là gì?
A. Mạng thông tin số khổng lồ, thông dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
D. Có thể truy cập từ xa.
Câu 9. Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hoá?
A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em.
B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh.
C. Chụp phong cảnh đường phố.
D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua đồ gửi cho bạn.
Câu 10. Việc nào sau đây là thích hợp khi một người cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để in vào cuốn sách của mình?
A. Sử dụng và không cần làm gì.
B. Sử dụng và ghi rõ nguồn.
C. Xin phép tác giả, chủ sở hữu hoặc mua bản quyền trước khi sử dụng.
D. Xin phép trang web đã đăng hình ảnh đó.
Câu 11. Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ định địa chỉ tuyệt đối trong công thức?
A. # B. $ C. & D. @
Câu 12. Cách nhập kí hiệu cho địa chỉ tuyệt đối là:
A. Gõ kí hiệu địa chỉ tuyệt đối từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.
B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Thực hiện được theo cả hai cách A, B.
Câu 13. Ô E4 có công thức = C4 * D4. Nếu sao chép công thức từ ô E4 đến ô E9 thì công thức ô E6 sẽ là?
A. =C8*D9 B. =C8*D9 C. =C9*D9 D. =E9*D6
Câu 14. Biết công thức tại ô D3 là =$A$3*$C$3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là
A. =$A$3*$C$3. B. =$A$2*D2.
C. =A2*C2. D. =B2*D2.
Câu 15. Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để?
A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
B. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
C. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 16. Muốn xóa bỏ tiêu chí sắp xếp ta chọn?
A. Copy Level B. Add Level
C. Delete Level D. Clear
Câu 17. “Trong thẻ Data, tại nhóm Sort & Filter, chọn lệnh …….. Khi đó, nút lệnh lọc dữ liệu sẽ xuất hiện ở tất cả các ô thuộc dòng tiêu đề”
Em sử dụng từ nào để điền vào chỗ chấm, trong những từ sau:
A. Sort B. Filter C. Clear D. Advanced
Câu 18. Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. A010-A100-A011. B. A010-A011-A100.
C. A100-A010-A011. D. A011-A010-A100.
Câu 20: Hãy chọn những phát biểu mô tả đúng về biểu đồ.
A. Biểu đồ được sử dụng để hiển thị các xu hướng tăng hay giảm của số liệu.
B. Biểu đồ được sử dụng để lọc dữ liệu
C. Biều đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các cột.
D. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các dòng.
Câu 21: Tình huống nào dưới đây không cần sử dụng biểu đồ?
A. Thể hiện lượng mưa trong một năm
B. Thể hiện chiều cao của một lớp học
C. Khái niệm và đặc trưng của máy tính để bàn
D. Dự đoán xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu.
Câu 22. Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert
D. Tất cả đều sai
Câu 23. Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
B. Cột đầu tiên của bảng số liệu
C. Toàn bộ dữ liệu
D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
Câu 24. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ hình tròn D. Biểu đồ miền
Câu 25. Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể :
A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
D. Đáp án khác
Câu 26. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn :
A. Chart Title B. Axis Titles
C. Legend D. Data Lables
Câu 27. Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
A. Tiêu đề B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu
C. Chú giải cho các trục D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 28. Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào?
A. Design / Change Chart Type B. Design / Move Chart
C. Layout / Labels D. Layout / Change Chart Type
Câu 29: Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra?
A.Charles Babbage B. John Mauchly
C. Blaise Pascal D. J. Presper Eckert
Câu 30: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học?
A. Phép chia và phép trừ B. Phép nhân và phép cộng
C. Phép nhân và phép chia D. Phép nhân và phép trừ
Câu 31: Ai được coi là chả đẻ của công nghệ máy tính?
A.Charles Babbage B. Gottfried Leibniz
C. John Mauchly D. Blaise Pascal
Câu 32: Thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào máy tính, máy tính bảng?
A. Số liệu dạng số B. Dãy bit
C. Hình ảnh D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 33: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?
A.Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh
B.Hướng dẫn của một người gởi Tin học
C.Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất
D.Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh
Câu 34: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A.Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó
B.Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi
C.Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ
Cho biểu thức M =\(\frac{1}{2} + \frac{2}{3} + \left( { - \frac{1}{2}} \right) + \frac{1}{3}\). Hãy tính giá trị của M theo hai cách:
a) Thực hiện phép tính từ trái sang phải.
b) Nhóm các số hạng thích hợp rồi thực hiện phép tính.
a)
\(\begin{array}{l}M = \frac{1}{2} + \frac{2}{3} + \left( { - \frac{1}{2}} \right) + \frac{1}{3}\\ = \frac{3}{6} + \frac{4}{6} + \left( {\frac{{ - 3}}{6}} \right) + \frac{2}{6}\\ = \frac{{3 + 4 + \left( { - 3} \right) + 2}}{6}\\ = \frac{6}{6} = 1\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}M = \frac{1}{2} + \frac{2}{3} + \left( { - \frac{1}{2}} \right) + \frac{1}{3}\\ = \left[ {\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)} \right] + \left[ {\frac{2}{3} + \frac{1}{3}} \right]\\ = 0 + 1 = 1\end{array}\)
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;
Bài 1:
b: \(=\dfrac{x+3-4-x}{x-2}=\dfrac{-1}{x-2}\)
Bài 2:
a: \(=\dfrac{x+1}{2\left(x+3\right)}+\dfrac{2x+3}{x\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+4x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2+5x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{2x}\)
d: \(=\dfrac{3}{2x^2y}+\dfrac{5}{xy^2}+\dfrac{x}{y^3}\)
\(=\dfrac{3y^2+10xy+2x^3}{2x^2y^3}\)
e: \(=\dfrac{x^2+2xy+x^2-2xy-4xy}{\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x^2-4xy}{\left(x+2y\right)\cdot\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x}{x+2y}\)
Thực hiện các phép tính: 20 – [30 – (5 – 1)2]
20 – [30 – (5 – 1)2] = 20 – (30 – 42) = 20 – (30 – 16) = 20 – 14 = 6
Thực hiện các phép tính sau: (-2 - 3i) + (-1 - 7i)
Ta có: (-2 - 3i) + (-1 - 7i) = (-2 - 1) + (-3 - 7)i = -3 - 10i