Điền quan hệ từ (và, nhưng, trên, thì, ở, của) thích hợp với mỗi chỗ trống đưới đây
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Quan hệ từ là các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện giữa những hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, ở, của, tại, bằng, như, để, về.
mối quan hệtừ nốitừ ngữ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, thì, mà, ở, của, tại, bằng, như, để, về.
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, thì, mà, ở, của, tại, bằng, như, để, về.
Chọn quan hệ từ nào dưới đây và thích hợp với mỗi chỗ trống trong câu sau:
Tay tôi bê rổ cá,.......... bó truyền đơn thì giắt trên lưng quần.
A.với B.còn C.và
Điền quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống . Xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi vế câu ghép. A.Cô giáo đã nhắc nhiều lần …………. Đạt vẫn nói chuyện trong giờ học. B. Thầy giáo phải kinh ngạc ………Hiếu học đến đâu hiểu ngay đến đó. C. ………. trời trở rét …….. con phải mặc áo ấm.
Cô giáo //đã nhắc nhiều lần nhưng Đạt //vẫn nói chuyện trong giờ học.
B. Thầy giáo// phải kinh ngạc vì Hiếu// học đến đâu hiểu ngay đến đó.
C. Do trời// trở rét nên con //phải mặc áo ấm.
a) Nhưng
CN1: Cô giáo
VN1: đã nhắc nhiều lần
CN2: Đạt
VN2: vẫn nói chuyện trong giờ học
b) vì
CN1: Thầy giáo
VN1: phải kinh ngạc
CN2: Hiếu
VN2: Hiếu học đến đâu hiểu ngay đến đó
c) Vì - nên
CN1: Trời
VN1: trở rét
CN2: con
VN2: phải mặc áo ấm
Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Bạn Minh … học giỏi … rất tốt bụng.
nếu … thì …
không chỉ … mà còn …
vì … nên …
tuy … nhưng …
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là
Tìm quan hệ từ (và , nhưng , trên ,thì ,ở, của ) thích hợp với mỗi chỗ chấm dưới đây:
Trăng quầng ........... hạn , trăng tắm mưa .
Tôi đã đi nhiều nơi , đóng quân ở nhiều chỗ đẹp hơi đây nhiều , nhân dân coi tôi như người làng ......... thương yêu tôi hết mực , .........sao sức quyến rũ , nhớ thương vẫn ko mãnh liệt , day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.
Trăng quầng thì hạn , trăng tán thì mưa
Tôi đã đi nhiều nơi , đóng quân ở nhiều chỗ đẹp hơi đây nhiều , nhân dân coi tôi như người làng trên thương yêu tôi hết mực , nhưng sao sức quyến rũ , nhớ thương vẫn ko mãnh liệt , day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.
Đúng ko bạn
ko bn ạ bn ghi những từ mà mk con thiếu ý
Câu hỏi 1:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết còn hơn sống nhục
Câu hỏi 10:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là
1. gió càng to ...................................
2. dũng cảm
3. truyền thống
4.quỳ
6. khoan dung
7. hạnh phúc
8 .năng động
9 .vinh
10 . cao thượng
Bài 3: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu sau. Nêu tác dụng của mỗi quan hệ từ vừa điền.
a, Lâm tự trách mình, nếu không bày trò trêu bạn thì bây giờ Nguyệt đã không rơi vào tình cảnh như thế này.
Tác dụng của quan hệ từ:
b, Nhàn bỗng không thấy buồn mà chỉ thấy ngạc nhiên.
Tác dụng của quan hệ từ:
c, Trên ngực nó giờ đây có huy hiệu măng non ở một góc cờ Tổ quốc đỏ thắm quàng trên vai.
Tác dụng của quan hệ từ: ................................................................................................
d, Mặt trăng như cái đĩa bạc khổng lồ treo lơ lửng trên nền trời xanh thẳm. Tác dụng của quan hệ từ: ................................................................................................
Giúp mình với ạ
Bài 2: Chọn các quan hệ từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
(Tuy...nhưng; của; nhưng; vì... nên; bằng; để)
a. Những cái bút ...................tôi không còn mới ...................vẫn tốt.
Biểu thị quan hệ…..
b. Tôi vào thành phố Hồ Chí Minh...................máy bay...................kịp cuộc họp ngày mai.
Biểu thị quan hệ…..
c. ...................trời mưa to...................nước sông dâng cao.
Biểu thị quan hệ…..
d. ...................cái áo ấy không đẹp...................nó là kỉ niệm của những ngày chiến đấu anh dũng.
Biểu thị quan hệ…..
a) Những cái bút ...của... tôi không còn mới ...nhưng... vẫn tốt
b) Tôi vào thành phố Hồ Chí Minh ...bằng.... máy bay .....để.... kịp cuộc họp ngày mai
c) .....Vì.... trời mưa to ....nên... nước sông dâng cao
d).......Tuy.... cái áo ấy không đẹp ....nhưng... nó là kỉ niệm của những ngày chiến đấu anh dũng