Hai vật khối lượng bằng nhau, chuyển động tròn đều trên các vòng tròn bán kính với cùng chu kỳ. Tỉ lệ về lực hướng tâm bằng
A.
B.
C.
D.
Một vật khối lượng 100g chuyển động tròn đều bán kính 50 cm vớivận tốc 400 vòng/phút, . Tính chu kỳ, tốc độgóc, gia tốc hướng tâm, độlớn lực hướng tâm
Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng lên một vật khối lượng m chuyển động đều trên vòng tròn bán kính r với tốc độ v là
A. mrv
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm có tốc độ 4 vòng/s. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên vật
Ta có ⇒ ω = 2 π . f = 2 π .4 = 25 , 12 r a d / s
Lực hướng tâm F h t = m . ω 2 . r = 2. 25 , 12 2 .0 , 5 = 631 N
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm có tốc độ 4 vòng/s. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên vật.
A. 551N
B. 431N
C. 151 N
D. 631N
Một vật có khối lượng 500 g chuyển động tròn đều trên một đường tròn có bán kính 10 cm với tốc độ 80 rad/s. Lực hướng tâm của vật có giá trị là A.320N B.100N C.180N D.250N
\(F_{huongtam}=m\omega^2r=\left(500:1000\right)\cdot80^2\cdot\left(10:100\right)=320N\)
CHọn A
1 vật có khối lượng 20kg chuyển động tròn đều với tốc độ 60 vòng/phút. Đường tròn đó phải có bán kính là bao nhiêu để lực hướng tâm là 500N
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều với tốc độ 12 vòng/phút. Biết bán kính là 40cm thì lực hướng tâm có độ lớn là:
A.1,26N
B. 2,16N
C.10N
D.1N
\(f=12\)vòng/phút=0,2vòng/s
\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{0,2}=5s\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{5}\)(rad/s)
Tốc độ dài: \(v=\omega\cdot R=\dfrac{2\pi}{5}\cdot0,4=0,16\pi\)(m/s)
Lực hướng tâm: \(F_{ht}=\dfrac{mv^2}{R}=\dfrac{2\cdot\left(0,16\pi\right)^2}{0,4}=1,26N\)
Chọn A.
Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 6 vòng/ phút. Biết bán kính quỹ đạo là R = 5m. Hãy tính lực hướng tâm tác dụng lên vật.
Hai xe ca A và B chuyển động đều trên các vòng tròn bán kinh . Chúng hoàn thành một vòng tròn cùng một khoảng thời gian. Tỉ lệ về tốc độ dài của xe A và xe B là bằng
A. 1
B.
C.
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.