Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Ms. Brook and Ms. Barack are talking about Ms. Barack’s son. Ms. Book: “_______.” Ms. Barack: “Thank you. We are proud of him.” A. Your child is just adorable! B. Can we ask your child to take a photo? C. Your kid is naughty. D. I can give your kid a lift to school.
Đọc tiếp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Ms. Brook and Ms. Barack are talking about Ms. Barack’s son.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement. Ms. Black: Mr. Brown is going to retire next month.” Ms, White: “__________” A. Oh, I have no idea B. You dont say! C. Right, youd probably be the next D. Congratulations!
Đọc tiếp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement.
Ms. Black: Mr. Brown is going to retire next month.”
“You don’t say!”: Một câu trả lời chung chung cho điều gì ai đó nói, thể hiện một sự ngạc nhiên hoặc quan tâm một cách lịch sự, không phải để thể hiện thiếu tin tường vào lời nói của người kia.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement.Ms. Black: “Mr. Brown is going to retire next month.”Ms. White: “_______”. A. Oh, I have no idea B. You dont say! C. Right, youd probably be the next D. Congratulations!
Đọc tiếp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement.
Ms. Black: “Mr. Brown is going to retire next month.”
“You don’t say!”:Một câu trả lời chung chung cho điều gì ai đó nói, thể hiện một sự ngạc nhiên hoặc quan tâm một cách lịch sự, không phải để thể hiện thiếu tin tưởng vào lời nói của người kia.
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................Mrs : ........................
Đọc tiếp
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................
My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........
Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................
Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................
Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................
night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................
Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................
This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................
at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................
come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............
open your book : ..................... ; close your book : .............................
Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement. Ms. Black: “Mr. Brown is going to retire next month.” Ms. White: “ _______________”. A. Oh, I have no idea. B. You dont say! C. Right, youd probably be the next. D. Congratulations!
Đọc tiếp
Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement.
Ms. Black: “Mr. Brown is going to retire next month.”
Listen and read. Mai: Good afternoon. My name’s Mai Nguyen. Are you Ms Pang? You replied to my email and invited me to visit your office.Ms Pang: Yes. I’m Ms Pang. It’s nice to meet you, Mai. So how did you hear about us?Mai: My cousin was an AYVP volunteer. He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.Ms Pang: Glad to hear that. The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.Mai: What can I do to...
Đọc tiếp
Listen and read.
Mai: Good afternoon. My name’s Mai Nguyen. Are you Ms Pang? You replied to my email and invited me to visit your office.
Ms Pang: Yes. I’m Ms Pang. It’s nice to meet you, Mai. So how did you hear about us?
Mai: My cousin was an AYVP volunteer. He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.
Ms Pang: Glad to hear that. The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.
Mai: What can I do to prepare for the programme?
Ms Pang: Well, to become an AYVP volunteer, you must be qualified for the programme, and this depends on the themes for the year.
Mai: What are the areas covered by AYVP?
Ms Pang: There are eight themes. I suggest checking our website to find out this year’s themes.
Mai: How are volunteers selected?
Ms Pang: To be selected, you should be over 18. Then you may need to propose a community project related to the theme. And we'll probably interview you to make sure you speak English well and are very keen on participating in the programme.
Mai: That doesn't sound too difficult. Thanks so much for meeting me.
Mai: Chào buổi chiều. Cháu tên Mai Nguyễn. Cô có phải là cô Pang? Cô đã trả lời email của cháu và mời cháu đến thăm văn phòng của cô.
Cô Pang: Vâng. Tôi là cô Pang. Rất vui được gặp bạn, Mai. Vậy làm thế nào bạn biết về chúng tôi?
Mai: Em họ của cháu là một tình nguyện viên của AYVP. Cậu ấy thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.
Cô Pang: Rất vui khi nghe điều đó. Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.
Mai: Cháu có thể làm gì để chuẩn bị cho chương trình?
Cô Pang: Chà, để trở thành tình nguyện viên AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc vào chủ đề của năm.
Mai: AYVP bao gồm những lĩnh vực nào?
Cô Pang: Có tám chủ đề. Tôi khuyên bạn nên kiểm tra trang web của chúng tôi để tìm hiểu các chủ đề của năm nay.
Mai: Các tình nguyện viên được lựa chọn như thế nào?
Cô Pang: Để được chọn, bạn phải trên 18 tuổi. Sau đó, bạn có thể cần đề xuất một dự án cộng đồng liên quan đến chủ đề. Và chúng tôi thể sẽ phỏng vấn bạn để đảm bảo rằng bạn nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.
Mai: Điều đó nghe có vẻ không quá khó. Cảm ơn rất nhiều vì đã gặp cháu.
9 Fill in: after, as soon as, since, before, by the time, while, until or as long as. A: Welcome to your first driving lesson, Ms Thorton. Are there any questions youd like to ask me 1) ..... we begin?B: No, not really. Its been a long time 2).... I last drove a car. I took a few lessons 3).... I was studying at university, but I never got very far. So, Im a bit nervous to be honestA: Dont worry. 4)..... Ive been a driving instructor. Ive never seen a first-time driver who wasnt at least a littl...
Đọc tiếp
9 Fill in: after, as soon as, since, before, by the time, while, until or as long as. A: Welcome to your first driving lesson, Ms Thorton. Are there any questions you'd like to ask me 1) ..... we begin?
B: No, not really. It's been a long time 2).... I last drove a car. I took a few lessons 3).... I was studying at university, but I never got very far. So, I'm a bit nervous to be honest
A: Don't worry. 4)..... I've been a driving instructor. I've never seen a first-time driver who wasn't at least a little nervous. And I'll only take you out on the road 5) ..... we have practiced the basics in the car park a couple lessons.
B: OK. I don't want to drive on the road 6) ..... I feel confident enough. A: That shouldn't be a problem. But when we get out on the road, just remember to tell me 7) ..... you need to stop. And I assure you that 8) ...... you have finished this course, you will have become a safe and confident driver.
Listen and read. Ms Smith: Good morning. Welcome to our exhibition: Future Cities. Here you can see models of our cities of the future. Please take a look around and feel free to ask me any questions.Nam: This model looks very interesting. Can you tell me more about it, Ms Smith?Ms Smith: Yes. This is a ‘green city’ designed to reduce its negative impact on the environment. As you can see, more than fifty per cent of it is made up of green areas.Nam: I don’t see any private vehicles on the roa...
Đọc tiếp
Listen and read.
Ms Smith: Good morning. Welcome to our exhibition: Future Cities. Here you can see models of our cities of the future. Please take a look around and feel free to ask me any questions.
Nam: This model looks very interesting. Can you tell me more about it, Ms Smith?
Ms Smith: Yes. This is a ‘green city’ designed to reduce its negative impact on the environment. As you can see, more than fifty per cent of it is made up of green areas.
Nam: I don’t see any private vehicles on the roads.
Ms Smith: Most people will use public transport such as trams and electric buses. There will be fewer traffic jams and less pollution.
Nam: So city dwellers will stop using their cars in urban areas.
Ms Smifh: That's the idea.
Nam: I like it. It seems a good solution to many environmental problems.
(...)
Mai: Let’s look at the city over there. I can see robots and lots of cameras in the streets. What's special about this city?
Ms Smith: It's called a ‘smart city’. Al technologies, such as cameras and smart sensors, will be installed to help the city operate more efficiently.
Mai: The modern infrastructure of the city looks beautiful. I’m really impressed with the high-rise buildings.
Ms Smith: Tall buildings can actually limit the carbon footprint of the built environment and help solve housing problems in big cities.
Mai: Mmm, I'm thinking of living in a smart city in the future.
Cô Smith: Chào buổi sáng. Chào mừng đến với triển lãm của chúng Cháu: Các thành phố tương lai. Ở đây bạn có thể thấy các mô hình thành phố của chúng ta trong tương lai. Xin vui lòng nhìn xung quanh và cảm thấy tự do để hỏi tôi bất kỳ câu hỏi.
Nam: Mô hình này trông rất thú vị. Cô có thể cho cháu biết thêm về nó không, cô Smith?
Cô Smith: Vâng. Đây là một "thành phố xanh" được thiết kế để giảm tác động tiêu cực đến môi trường. Như bạn có thể thấy, hơn năm mươi phần trăm trong số đó được tạo thành từ các mảng xanh.
Nam: Cháu không thấy bất kỳ phương tiện cá nhân nào trên đường.
Bà Smith: Hầu hết mọi người sẽ sử dụng phương tiện giao thông công cộng như xe điện và xe buýt điện. Sẽ ít kẹt xe hơn và ít ô nhiễm hơn.
Nam: Vì vậy, cư dân thành phố sẽ ngừng sử dụng ô tô của họ trong khu vực đô thị.
Bà Smith: Đó là ý tưởng.
Nam: Cháu thích nó. Nó dường như là một giải pháp tốt cho nhiều vấn đề môi trường.
(...)
Mai: Hãy nhìn vào thành phố đằng kia. Cháu có thể thấy người máy và rất nhiều máy ảnh trên đường phố. Thành phố này có gì đặc biệt?
Bà Smith: Nó được gọi là ‘thành phố thông minh’. Các công nghệ Al, chẳng hạn như camera và cảm biến thông minh, sẽ được lắp đặt để giúp thành phố hoạt động hiệu quả hơn.
Mai: Cơ sở hạ tầng hiện đại của thành phố trông thật đẹp. Cháu thực sự ấn tượng với những tòa nhà cao tầng.
Bà Smith: Các tòa nhà cao tầng thực sự có thể hạn chế lượng khí thải carbon của môi trường xây dựng và giúp giải quyết các vấn đề về nhà ở tại các thành phố lớn.
Mai: Mmm, cháu đang nghĩ đến việc sống trong một thành phố thông minh trong tương lai.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges Ann: “_______” – Bob: “Thank you. We are proud of him.” A. Your child is just adorable B. I can give your kid a lift to school C. Your kid is naughty D. Can we ask your child to take a photo?
Đọc tiếp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges
Ann: “_______” – Bob: “Thank you. We are proud of him.”