Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn U A M = 3 V ; U N B = 8 V ; tụ C 1 = 2 μ F ; C 2 = 3 μ F . Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C 1 là
A. 3 V
B. 1 V
C. 2 V
D. 4 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 4 = R 2 . Nếu nối A, B với nguồn U = 120 ( V ) thì I 3 = 2 A , U C D = 30 ( V ) . Nối A, C với nguồn U ' = 120 ( V ) thì U A B ' = 20 ( V ) . Tìm R 1 , R 2 , R 3 ?
Cho mạch điện như hình vẽ gồm 2 nguồn giống nhau mỗi nguồn có E= 12 V, r = 0,5 Ω, R1 = 10 Ω, R3= 6 Ω, R2 là đèn ( 6 V- 9 W). 1. Tính cường độ dòng điện chạy trong toàn mạch? 2. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn? 3. Tính hiệu suất của nguồn? 4. Tính công suất của nguồn? 5. Tính số chỉ của Ampe kế? 6. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong thời gian 5 phút? 7. Đèn sáng như thế nào?
\(\xi=\xi_1+\xi_2=12+12=24V\)
\(r=n\cdot r=2\cdot0,5=1\Omega\)
\(R_Đ=\dfrac{U_Đ^2}{P_Đ}=\dfrac{6^2}{9}=4\Omega\)
\(R_{3Đ}=R_3+R_Đ=6+4=10\Omega\)
\(R_N=\dfrac{R_1\cdot R_{3Đ}}{R_1+R_{3Đ}}=\dfrac{10\cdot10}{10+10}=5\Omega\)
\(I=\dfrac{\xi}{r+R_N}=\dfrac{24}{1+5}=4A\)
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2 V, điện trở trong 0,2Ω mắc như hình vẽ. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Đèn dây tóc Đ loại 6 V − 12 W; R 1 = 2,2 Ω; R 2 = 4 Ω; R 3 = 2 Ω. Chọn phưong án đúng
A. Đèn D sáng bình thường.
B. Đèn D sáng mạnh hơn
C. Hiệu điện thế U M N = 2,5V
D. Hiệu điện thế U M N = 2,3V
đáp án D
P d = I d 2 R d = U d 2 R d ⇒ R d = U d 2 P d = 6 2 12 = 3 Ω
+ Phân tích mach:
R 1 n t R d / / R 2 n t R 3
R 23 = R 2 + R 3 = 6 ⇒ R 23 d = R 23 R d R 23 + R d = 2 ⇒ R = R 1 + R 23 d = 4 , 2 Ω
ξ b = 5 ξ = 10 V r b = 3 r + r = 0 , 8 Ω ⇒ I = ξ b R + r b = 10 4 , 2 + 0 , 8 = 2 A
⇒ U C D = I . R 23 d = 4 V < 6 V ⇒
Đèn sáng yếu hơn bình thường
U M C = - 3 ξ + I 3 r + R 1 = - 6 + 2 . 3 . 0 , 2 + 2 , 2 = - 0 , 4 V U C N = I 23 R 2 = U 23 R 23 R 2 = U 23 d R 23 R 2 = I . R 23 d R 23 R 2 = 2 . 2 6 . 4 = 8 3 V ⇒ U M N = U M C + U C N = 2 , 3 V
cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết suất điện động, điện trở trong của các nguồn lần lượt là E1=8 v, E2 = 8 v, r1=0,5 r2 = 1 ôm, điện trở R1 = 1,5 R2 = 4, R3 = 3. mắc vào giữa 2 điểm A và B nguồn điện E2 có điện trở trong không đánh kể thì dòng điện i2 qua E2 có chiều từ B qua A và có độ lớn I2 =1 ampe. xác định suất điện động của nguồn điện E2. Hỏi cực dương của nguồn E2 được mắc vào điểm nào
Các bạn hay ghê ý, gởi bài cứ có câu "cho mạch điện như hình vẽ", cơ mà nhìn toét mắt ko thấy cái "hình vẽ" của các bạn đâu :v
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
a. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là
A. 0,6 A
B. 1, 2A
C. 2,4 A
D. 3, 6 A
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, hiệu điện thế U A B = 9 V, dòng điện chạy từ A đến B. Suất điện động và điện trở nội của nguồn bằng 12V - 2Ω. Công suất phát điện (công suất có ích) của nguồn bằng
A. 94,5 W
B. 108 W
C. -94,5 W
D. -108 W
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,2 Ω mắc như hình vẽ. Đèn Đ loại 6 V-12 W; R1 = 2,2 Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 2 Ω . Tính U MN và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E = 3 V, R 1 = 5 Ω ampe kế chỉ 0,3 A, vôn kế chỉ 1,2 V. Ampe kế và vôn kế lí tưởng. Giá trị điện trở trong r của nguồn là
A. 0 , 75 Ω
B. 0 , 5 Ω
C. 0 , 25 Ω
D. 1 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V , điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài gồm điện trở R = 3 Ω , R 2 = 6 Ω , R 3 = 5 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2 là
A. 3,5 V
B. 4,8 V
C. 2,5 V
D. 4.5 V