a) Tìm số đối của các số: 15 ; − 12 ; − 3 ; 0.
b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số: + 1 ; − 3 ; 0 ; − 20.
Tìm số đối của các số 15; -12; -3; 0
Cho các số nguyên sau:
-12; 3; 15; 12; -7; -6; 0.
a. Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự giảm dần?
b. Tìm số đối của mỗi số nguyên trên?
c. Tìm số liền sau của mỗi số nguyên trên?
d. Tìm số liền trước của mỗi số nguyên trên?
a. Sắp xếp: - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15.
b. Số đối của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: 12; 7; 6; 0; - 3; - 12; -15.
c. Số liền sau của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: -11; -6; -5; 1; 4; 13; 16.
d. Số liền trước của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: - 13; -8; -7; -1; 2; 11; 14.
Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
(–43) ; (–100) ; (–15) ; – (–105) ; 0; (–1000) ; 1000.
b) Tìm số đối của các số nguyên đã cho ở câu a
(-1000);(-100);(-43);(-15);0;-(-105);1000
(-1000) ; (-105) ; (-100) ; (-43); (-15) ; 0 ; 10000
b. ví dụ
(-15) =15
0=0
1,Tìm số nguyên x để giá trị tuyệt đối của x đó cộng 2018 đạt giá trị nhỏ nhất
2.Tìm các số nguyên a biết n+1 <a và a bé hơn hoặc bằng n+15
a) Trong các số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\)?
\(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}};\,\frac{{ - 25}}{{27}}.\)
b) Tìm số đối của mỗi số sau: \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}.\)
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{{ - 10}}{{18}} =\frac{{ - 10:2}}{{18:2}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\,\,\\\frac{{10}}{{18}} = \frac{{10:2}}{{18:2}} =\frac{5}{9};\,\,\\\,\frac{{15}}{{ - 27}} =\frac{{15:(-3)}}{{ - 27:(-3)}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\\ - \frac{{20}}{{36}} =- \frac{{20:4}}{{36:4}}= \frac{{ - 5}}{9}.\end{array}\)
Vậy những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\) là: \(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}}.\)
b) Số đối của các số \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}\) lần lượt là: \( - 12;\,\frac{-4}{9};\,0,375;\,\frac{0}{5};\, 2\frac{2}{5}\).
Câu 15: Tính: a) b)
Câu 16:
a) Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: 5,12; .
b) Tìm các giá trị của x để .
c) Tính .
Loại trái cây | Cam | Xoài | Bưởi | Mít |
Số lượng | 120 | 60 | 48 | 12 |
Câu 17. Cho bảng thống kê cá loại trái cây có trong cửa hàng A
a) Bảng thống kê trên có mấy loại trái cây? Hãy nêu tên các loại trái cây trên.
b) Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng.
c) Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 18. Cho hình vẽ
a) Vì sao AB// CD
b) Tính
c) Vẽ tia BE là tia phân giác
của (). Tính ?
Tìm số đối của mỗi phân số sau (có dùng kí hiệu số đối của phân số).
a) \(\frac{{ - 15}}{7}\) b) \(\frac{{22}}{{ - 25}}\)
c) \(\frac{{10}}{9}\) d) \(\frac{{ - 45}}{{ - 27}}\)
a) Số đối của \(\frac{{ - 15}}{7}\) là \(\frac{{15}}{7}\)
b) Số đối của \(\frac{{22}}{{ - 25}}\) là \(\frac{{22}}{{25}}\)
c) Số đối của \(\frac{{10}}{9}\) là \(\frac{{ - 10}}{9}\)
d) Số đối của\(\frac{{ - 45}}{{ - 27}}\) là \(\frac{{ - 45}}{{27}}\).
5. a) Tìm số liền sau của các số: 11; 5; -3
b) Tìm số đối của các số: 11; 5; -3.
c) Tìm số liền trước của các số đối của: 11; 5; -3
d) Có nhận xét gì về kết quả của câu a) và câu c)
1) Tìm các số liền sau của: 11, 5, -3.
2) Tìm số đối của các số: 11, 5 và -3.
3) Tìm số liền trước của các số đối của: 11, 5, -3.
4) Có nhận xét gì về kết quả câu a và c
1) Các số liền sau của: 11, 5, -3 là: 12; 6; -2
2) Số đối của các số: 11, 5 và -3 là: -11; -5 và 3.
3) Số liền trước của các số đối của: 11, 5, -3 là: -12; -6; 2
4) Kết quả của câu 1 và câu 3 là các số đối nhau