Cho các số: 1; 5; 7; 9; 16; 21; 28; 42; 52; 121.
Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa)
Bài 1 Cho các số 34563;25732;14965;41280;36189;187425
a) Các số chia hết cho 2 là:...................
b) Các số chia hết cho 5 là:...............
c) Các số chia hết cho 3 là:.............
d) Các số chia hết cho 9 là:...............
bài 2 Trong các số 34972;73518;963180;3745;8256
a) Các số chia hết cho 2 là:
b) Các số chia hết cho 5 là:
c) Các số chia hết cho 3 là:
d) Các số chia hết cho 9 là:
bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 84... chia hết cho 2 và 3 b)... chia hết 3 và 5
c) 126... chia hết cho 2 và 5 d) ... 8 chia hết cho 9
Bài 1:
a) Các số chia hết cho 2 là: \(25732;41280\)
b) Các số chia hết cho 5 là: \(14965;41280;187425\)
c) Các số chia hết cho 3 là: \(34563;41280;36189;187425\)
d) Các số chia hết cho 9 là: \(36189;187425\)
Bài 1 :
a , Các số chia hết cho 2 là : 25732 , 41280 .
b, Các số chia hết cho 5 là : 14965 , 41280 , 187425 .
c, Các số chia hết cho 3 là : 34563 , 41280 , 36189 .
d, Các số chia hết cho 9 là : 36189 , 187425 .
Bài 1 :
a) \(\left(25732;41280\right)\) chia hết cho 2
\(\left(34563;41280;36189;187425\right)\) chia hết cho 3
\(\left(14965;41280;187425\right)\) chia hết cho 5
\(\)\(\left(36189;187425\right)\) chia hết cho 9
Cho bốn số tự nhiên 1; 2; 3; 6
Hãy lập tất cả các phân số nhỏ hơn 1 từ các số đã cho.
Hãy lập tất cả các phân số lớn hơn 1 từ các số đã cho.
Tìm tất cả các phân số bằng nhau trong tất cả các phân số vừa lập được ở hai phần a, b
Câu 1: Tính tổng các số chẵn chia hết cho 4 trong phạm vi từ 1 đến 20 Câu 2: Đếm các số là số lẻ chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 20 Câu 3: tính tổng các số lẻ chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 20 Câu 4: Đếm các số là số chẵn chia hết cho 4 trong phạm vi từ 1 đến 20 Chị giải theo cách khác được không ạ
Câu 1:
uses crt;
var i,t:integer;
begin
clrscr;
t:=0;
for i:=1 to 20 do
if i mod 4=0 then t:=t+i;
writeln(t);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var i,dem:integer;
begin
clrscr;
dem:=0;
for i:=1 to 20 do
if i mod 3=0 then dem:=dem+1;
writeln(dem);
readln;
end.
Câu 1: Tính tổng các số chẵn chia hết cho 4 trong phạm vi từ 1 đến 20
Câu 2: Đếm các số là số lẻ chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 20
Câu 3: tính tổng các số lẻ chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 20
Câu 4: Đếm các số là số chẵn chia hết cho 4 trong phạm vi từ 1 đến 20
Giúp em với ạ
Câu 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int t,i;
int main()
{
t=0;
for (i=1; i<=20; i++)
if (i%4==0) t=t+i;
cout<<t;
return 0;
}
2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int i,dem;
int main()
{
dem=0;
for (i=1; i<=20; i++)
if ((i%2==1) and (i%3==0)) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
Cho các chữ số: 2,3,4.Từ các số đó,hãy viết:
a]Các phân số bé hơn 1 là:...........
b]Các phân số bằng 1 là:..............
c]Các phân số lớn hơn 1 là:.........
a]Các phân số bé hơn 1 là: 2/3 , 3/4 , 2/4
b]Các phân số bằng 1 là: 2/2, 3/3, 4/4
c]Các phân số lớn hơn 1 là: 4/3, 3/2, 4/2
Cho các số 1 , 2 , 3 . Lập tất cả các phân số từ các số đã cho
bạn ơi cái dấu / là biểu tượng của phần nha
các phân số đó là : 1/2,1/3,1/12,1/13,1/21,1/31,1/23,1/32,2/1,2/3,2/13,2/12,2/31,2/32,3/12,3/21,3/13,3/31,3/11,2/11,1/11,1/22,2/22,3/22,1/33,2/33,3/33,.......
còn rất nhiều nên mình cho dấu ba chấm nhé !
nhiều đến nỗi ko thể liệt kê ra được nên mình cho 27 phân số thôi nhé !
Còn nhiều lắm bạn ơi
ngồi đây trả lời chắc hoa mắt
1 . trong các số từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số:
a. chia hết cho ít nhất 1 trong các số 2 , 3,5
b.ko chia hết cho các số tự nhiên từ 2 đến 5
Cho bốn số tự nhiên 1, 2, 3, 6 .a Hãy lập tất cả các phân số nhỏ hơn 1 từ các số đã cho.b Hãy lập tất cả các phân số lớn hơn 1 từ các số đã cho .c Tìm tất cả các phân số bằng nhau trong tất cả các phân số vừa lập được ở hai phần a , b
a ) 1/2, 2/3, 3/6, 1/3, 1/6, 2/6 b)2/1, 3/2, 6/1, 6/2, 6/3, 3/1 c) ko có số nào bằng nhau
Có phân số bằng nhau đó bạn.
cho các số: 42,8,7,13
a) viết tất cả các phân số mà tử số và mẫu số là các số đã cho
b) tìm trong đó các phân số lớn hơn 1, nhỏ hơn 1, bằng 1
c) phân số nào bé nhất, lớn nhất
a) Các phân số viết được:
42/42 ; 42/8 ; 42/7 ; 42/13 ; 8/42 ; 8/8 ; 8/7 ; 8/13 ; 7/42 ; 7/8 ; 7/7 ; 7/13 ; 13/42; 13/8; 13/7; 13/13.
b) Phân số lớn hơn 1:
42/8; 42/7 ; 42/13 ; 8/7; 13/8 ; 13/7.
Phân số bằng 1:
42/42 ; 8/8 ; 7/7 ; 13/13
Phân số bé hơn 1:
8/42 ; 8/13 ; 7/42 ; 7/8 ; 7/13 ; 13/42.
c) Phân số bé nhất là:
7/42.
Phân số lớn nhất là:
42/7
cho các số: 42,8,7,13
a) viết tất cả các phân số mà tử số và mẫu số là các số đã cho
b) tìm trong đó các phân số lớn hơn 1, nhỏ hơn 1, bằng 1
c) phân số nào bé nhất, lớn nhất
Câu hỏi tương tự Đọc thêmToán lớp 5100 - 100 + 666 - 555 + 111 - 111 + 111 - 222
= 0 + 666 - 555 + 111 - 111 + 111 - 222
= 666 - 555 + 111 - 111 + 111 - 222
= 111 + 111 - 111 + 111 - 222
= 222 - 111 + 111 - 222
= 111 + 111 - 222
= 222 - 222
= 0
Chuc ban hoc tot
Cho bốn số tự nhiên : 1; 2; 3 ;6 .
a ) Hãy lập tất cả các phân số nhỏ hơn 1 từ các số đã cho.
b ) Hãy lập tất cả các phân số lớn hơn 1 từ các số đã cho .
c ) Tìm tất cả các phân số bằng nhau trong tất cả các phân số vừa lập được ở hai phần a , b