Viết các phân số sau dưới dạng phân số:
a ) 4 2 3 b ) 5 2 4 ; c ) − 2 2 7 ; d ) − 3 4 9
Cho các phân số sau : \(\dfrac{2}{5}\); \(\dfrac{15}{12}\); \(\dfrac{5}{-12}\);\(\dfrac{-3}{-4}\)
a) Viết các phân số trên dưới dạng tích của hai phân số có mẫu dương có một chữ số
b) Viết các phân số trên dưới dạng tích của hai phân số có mẫu âm có một chữ số
c) viết các phân số trên dưới dạng tích của hai phân số có mẫu dương
a) \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{1}{5}\cdot\dfrac{2}{1}\)
\(\dfrac{15}{12}=\dfrac{5}{4}=\dfrac{5}{2}\cdot\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{5}{-12}=\dfrac{-5}{12}=\dfrac{-5}{3}\cdot\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{-3}{-4}=\dfrac{3}{4}=\dfrac{3}{2}\cdot\dfrac{1}{2}\)
Bài 3.
a) Viết các số sau dưới dạng phân số : -3; 4 ; 12
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: 4; -5 ; 11
c) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là -3: -7; -16 ; 22
a)\(-3=\frac{-3}{1}\)
\(4=\frac{4}{1}\)
\(12=\frac{12}{1}\)
b)\(4=\frac{12}{3}\)
\(-5=\frac{-15}{3}\)
\(11=\frac{33}{3}\)
c)\(-7=\frac{21}{-3}\)
\(-16=\frac{48}{-3}\)
\(22=\frac{-66}{-3}\)
Bài 3.
a) Viết các số sau dưới dạng phân số : -3; 4 ; 12 là: \(-\frac{3}{1};\frac{4}{1};\frac{12}{1}\)
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: 4; -5 ; 11 là: \(\frac{12}{4};\frac{12}{3};-\frac{15}{3};\frac{33}{3}\)
c) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là -3: -7; -16 ; 22 là:\(\frac{21}{-7};\frac{21}{-3};\frac{48}{-3};\frac{-66}{-3}\)
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
A) Phân số 1/9 viết được dưới dạng số thập phân là | 1) 4/9 |
B) Số 0, (4) viết dưới dạng phân số là: | 2) 1/3 |
C) Phân số 1/99 viết dưới dạng số thập phân là | 3) 0,(1) |
B) Số 0, (3) viết dưới dạng phân số là: | 4) 0,0(1) |
5) 0, (01) |
biết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số tjaap phân a)2/5=..... 3/5=..... b)3/4=..… 5/8=..... c)2 1/2=..... 3 1/4=…… d)4 1/5=..... 5 3/8=……
2/5 = 0,4
3/5 = 0,6
3/4 = 0,75
5/8 = 0,625
2 1/2 = 2,5
1/4 = 0,25
4 1/5 = 4,2
5 3/8 = 5,375
Học tốt!!!
Bài 1 :
a) Viết các số sau dưới dạng phân số : -3; 4 ; 12
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: 4; -5 ; 11
c) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là -3: -7; -16 ; 22
a, \(\frac{-3}{1}\), \(\frac{4}{1}\),\(\frac{12}{1}\)
b,\(\frac{12}{3}\). \(\frac{-15}{3}\), \(\frac{33}{3}\)
c, \(\frac{21}{-3}\),\(\frac{48}{-3}\), \(\frac{-66}{-3}\)
a viết các phân số sau dưới dạng hỗn số
33/12, 15/7, 24/5, 102/9, 2003/2002
b viết các hỗn số sau dưới dạng phân số
5 1/5, 9 1/7, 5 200/2001, 7 2002/2006, 2 2010/2015
c So sánh các hỗn số sau: 3 3/2 và 4 1/2,4 3/7 và 4 3/8,
Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
\(\dfrac{3}{2}\),\(\dfrac{1}{2}\),\(\dfrac{5}{4}\)
\(\dfrac{3}{2}=1,5\)
\(\dfrac{1}{2}=0,5\)
\(\dfrac{5}{4}=1,25\)
\(\dfrac{3}{2}\)=1,5
\(\dfrac{1}{2}\)=0,5
\(\dfrac{5}{4}\)=1,25
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) 2:3;
b) 3: (-4);
c) - 3:8;
d) (-l):(-3).
a ) 2 3 . b ) 3 − 4 . c ) − 3 8 . d ) − 1 − 3 .
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân : 2/5 , 3/4, 18/5
a/ viết mỗi số tự nhiên 5, 11, 21 ,200, 125,2000 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 4. b/ viết các số tự nhiên 2, 3, 108, 1, 9, 4, 6 dưới dạng phân số có tử số bằng 108.
\(a,5=\dfrac{20}{4};11=\dfrac{44}{4};21=\dfrac{84}{4};200=\dfrac{800}{4};125=\dfrac{500}{4};2000=\dfrac{8000}{4}\\ b,2=\dfrac{108}{54};3=\dfrac{108}{36};108=\dfrac{108}{1};1=\dfrac{108}{108};9=\dfrac{108}{12};4=\dfrac{108}{27};6=\dfrac{108}{18}\)